Intel Core Ultra 7 155H: Thông số, hiệu năng " Mạnh Mẽ"
Intel Core Ultra 7 155H: Thông số, hiệu năng " Mạnh Mẽ"
Intel Core Ultra 7 155H thuộc Intel® Core™ Ultra processors (Series 1) phát hành năm 2023. Con chip vừa mới ra mắt với nhiều tính năng vượt bậc, cải thiện các nhược điểm từ dòng chip cũ. Dưới đây là thông tin chi tiết về thông số, hiệu năng và ưu nhược điểm của con chip này từ No1 Computer, hãy cùng chúng tôi theo dõi nhé!
Thông số kỹ thuật Intel Core Ultra 7 155H
Thông số kỹ thuật chung Intel Core Ultra 7 155H
Dòng sản phẩm
|
Bộ xử lý Intel® Core™ Ultra (Dòng 1)
|
Nền tảng
|
Máy tính xách tay
|
Số bộ xử lý
|
155H
|
Tổng số lõi
|
16
|
Số P-core
|
6
|
Số E-core
|
8
|
Số lõi hiệu quả năng lượng thấp
|
2
|
Số luồng
|
22
|
Tần số Turbo tối đa
|
4,8 GHz
|
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡
|
4,8 GHz
|
Tần số Turbo tối đa của P-core
|
4,8 GHz
|
Tần số Turbo tối đa của E-core
|
3,8 GHz
|
Tần số turbo tối đa lõi tiết kiệm điện năng thấp
|
2,5 GHz
|
Tần số Cơ sở của P-core
|
1,4 GHz
|
Tần số Cơ sở E-core
|
900 MHz
|
Tần số cơ bản lõi hiệu quả năng lượng thấp
|
700 MHz
|
Bộ nhớ đệm
|
24 MB Intel® Smart Cache
|
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý
|
28 W
|
Công suất Turbo tối đa
|
115 W
|
Công suất đảm bảo tối thiểu
|
20W
|
Công suất đảm bảo tối đa
|
65 W
|
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
|
Có
|
Hỗ trợ kiểu dữ liệu AI trên CPU
|
Int8, FP16, BF16, FP32
|
Khung phần mềm AI được CPU hỗ trợ
|
OpenVINO™, WindowsML, ONNX RT
|
Thông số bổ sung của Intel Core Ultra 5 155H
Tình trạng tiếp thị
|
Đã ra mắt
|
Ngày ra mắt
|
Quý 4 năm 2023
|
Thông số bộ nhớ Ultra 5 155H
Kích thước bộ nhớ tối đa (phụ thuộc vào loại bộ nhớ)
|
96 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
Lên đến LPDDR5/x 7467 MT/s
Lên đến DDR5 5600 MT/s
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
Thông số kỹ thuật GPU Core Ultra 5 155H
Tên GPU
|
Intel® Arc™ graphics
|
Tần số động tối đa của đồ họa
|
2,25 GHz
|
Đầu ra đồ họa
|
DP2.1 UHBR20, HDMI2.1
|
X e -lõi
|
8
|
Ray Tracing
|
Có
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2304 @ 60Hz (HDMI 2.1 TMDS)
7680 x 4320 @ 60Hz (HDMI2.1 FRL)
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
7680 x 4320 @ 60Hz
|
Độ phân giải tối đa (eDP - Màn hình phẳng tích hợp)
|
3840x2400 @ 120Hz
|
Hỗ trợ DirectX
|
12.1
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4.6
|
Hỗ trợ OpenCL
|
3.0
|
Mã hóa/Giải mã phần cứng H.264
|
Có
|
Mã hóa/Giải mã phần cứng H.265 (HEVC)
|
Có
|
Mã hóa/Giải mã AV1
|
Có
|
Chuỗi bit VP9 & Giải mã
|
Có
|
ID thiết bị
|
0x7D55
|
Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) trên GPU
|
Có
|
Hỗ trợ AI Datatype trên GPU
|
Int8, FP16, BF16, FP32
|
Khung phần mềm AI được GPU hỗ trợ
|
OpenVINO™, WindowsML, DirectML, ONNX RT, WebGPU
|
Thông số kỹ thuật NPU Intel Core Ultra 5 155H
Tên NPU
|
Intel® AI Boost
|
Tần số tối đa
|
1,4 GHz
|
Sparsity Support
|
Có
|
Hỗ trợ hiệu ứng Windows Studio
|
Có
|
Hỗ trợ kiểu dữ liệu AI trên NPU
|
Int8, FP16, FP32
|
Khung phần mềm AI được NPU hỗ trợ
|
OpenVINO™, WindowsML, DirectML, ONNX RT
|
Tùy chọn mở rộng
Intel® Thunderbolt™ 4
|
Có
|
Hỗ trợ PCI
|
5.0 và 4.0
|
Cấu hình PCI Express
|
1 (x8) Gen5 + 3 (x4) Gen4 + 8 (x1,x2,x4) Gen4
|
Số làn PCI Express tối đa
|
28
|
Thông số kỹ thuật gói Intel Core Ultra 5 155H
Ổ cắm được hỗ trợ
|
FCBGA2049
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
TJUNCTION
|
110°C
|
Package Size
|
50 mm x 25 mm
|
Công nghệ tiên tiến
Intel® Thread Director
|
Có
|
Bộ xử lý hình ảnh Intel®
|
6.0
|
Công nghệ âm thanh thông minh Intel®
|
Có
|
Intel® Wake on Voice
|
Có
|
Âm thanh độ nét cao Intel®
|
Có
|
Công nghệ Intel® Adaptix™
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Công nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡
|
Không
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel® ‡
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng tập lệnh
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Công nghệ giám sát nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Thiết bị quản lý ổ đĩa Intel® (VMD)
|
Có
|
Hiệu năng của Intel Core Ultra 7 155H Benchmark
Dựa vào bảng so sánh ở trên, có thể thấy Intel Core Ultra 7 155H Bechmark có hiệu năng đứng đầu, cao hơn cả Apple M1 Max 10 lõi 3200 MHz. Theo thông tin từ Geekbench, lõi Intel Core Ultra 7 155H có hiệu suất lõi đơn khoảng 2,200 và hiệu suất đa lõi 12,000. Hiệu suất này tương đương với Core i7-13700H hiện tại.
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core Ultra 7 155H
Dòng chip Intel Core Ultra 7 155H có nhiều ưu điểm
Ưu điểm của Intel Core Ultra 7 155H
Chip đồ họa của Intel Core Ultra 7 155H có tích hợp Arc Graphics (8 lõi) mạnh hơn Intel Core i7 13700H: 5,76 so với 1,69 TFLOPS.
Quy trình sản xuất Core Ultra 7 155H hiện đại hơn – 7 so với 10 nanomet của Core i7 13700H.
Nhiệt độ tới hạn của Core Ultra 7 155H cao hơn 10°C so với Core i7 13700H.
Core Ultra 7 155H có thêm 2 lõi vật lý, cao hơn Core i7 13700H.
Nhược điểm của Intel Core Ultra 7 155H
Intel Core i7 13700H nhanh hơn 10% trong bài kiểm tra Geekbench v6 lõi đơn - 2558 so với 2323 điểm của Intel Core Ultra 7 155H.
Tần số Turbo Boost của Core i7 13700H cao hơn 4% (5 GHz so với 4,8 GHz) của Core Ultra 7 155H.
Trên đây là những thông tin về thông số kỹ thuật, hiệu năng và ưu nhược điểm của Intel Core Ultra 7 155H. Nếu khách hàng đang có nhu cầu mua sản phẩm từ No1 Computer, hãy liên hệ ngay qua hotline 0886.288.288 để được tư vấn chi tiết hơn nhé!
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm