Intel Xeon E-2176M: Thông số, hiệu năng [Thực tế]

01/02/2023

Intel Xeon E-2176M là bộ chip gồm 6 lõi và 12 luồng tiên tiến thích hợp cho các tác vụ phức tạp, chơi game tầng suất cao. Vậy bạn đã biết về các thông số kỹ thuật và hiệu năng của loại chip xử lý này chưa? Hãy theo dõi nội dung dưới đây từ No1 Computer để hiểu hơn.

Thông tin kỹ thuật của Intel Xeon E-2176M

Xeon E-2176M

Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Xeon E-2176M

Model

Intel Xeon E-2176M

Phân loại

Mobile

Thời điểm ra mắt

2018

Tiến trình chế tạo

14nm

 

Thông số kỹ thuật CPU của Intel Xeon E-2176M

Số lõi

6

Số luồng

12

Tần số turbo tối đa

4.40 GHz

Tần số công nghệ Intel Turbo Boost 2.0

4.40 GHz

Tần số cơ sở của bộ xử lý

2.70 GHz

Bộ nhớ đệm

12 MB Intel® Smart Cache

Bus Speed

8 GT/s

TDP

45 W

Tần số TDP-down có thể cấu hình

2.20 GHz

TDP-down có thể cấu hình

35 W

 

Thông số bộ nhớ của Intel Xeon E-2176M

Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)

64 GB

Các loại bộ nhớ

DDR4-2666, LPDDR3-2133

Số kênh bộ nhớ tối đa

2

Hỗ trợ bộ nhớ ECC

Có

 

Đồ họa bộ xử lý của Intel Xeon E-2176M

Đồ họa bộ xử lý

Đồ họa Intel® UHD P630

Tần số cơ sở đồ họa

350 MHz

Tần số động tối đa đồ họa

1.20 GHz

Bộ nhớ tối đa video đồ họa

64 GB

Đầu ra đồ họa

eDP/DP/HDMI/DVI

Hỗ Trợ 4K

Có, 60 Hz 

Độ phân giải tối đa (HDMI)

4096 x 2304@30Hz

Độ phân giải tối đa (DP)

4096 x 2304@60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)

4096 x 2304@60H

Độ phân giải tối đa (VGA)

N/A

Hỗ trợ OpenGL

4.5

Hỗ trợ DirectX

12

Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel

Có

Công nghệ Intel InTru 3D

Có

Công nghệ video HD rõ nét Intel®

Có

Công nghệ video rõ nét Intel®

Có

Số màn hình được hỗ trợ 

3

ID thiết bị 

0 x 3E9B

Xem thêm: Intel Xeon E3 1505M: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"

 

Các tùy chọn mở rộng của Intel Xeon E-2176M

Phiên bản PCI Express

3.0

Cấu hình PCI Express

Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4

Số cổng PCI Express tối đa

16

 

Thông số gói của Intel Xeon E-2176M

Hỗ trợ socket

FCBGA1440

Cấu hình CPU tối đa

1

T JUNCTION

100°C

Kích thước gói

42mm x 28mm

 

Các công nghiệp tiên tiến của Intel Xeon E-2176M

Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane

Có

Công Nghệ Intel® Speed Shift

Có

Công nghệ Intel® Turbo Boost

2.0

Công nghệ siêu phân luồng Intel

Có

Intel® TSX-NI

Không

Intel® 64

Có

Bộ hướng dẫn

64-bit

Phần mở rộng bộ hướng dẫn

Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2

Trạng thái chạy không

Có

Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao

Có

Công nghệ theo dõi nhiệt

Có

Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®

Có

Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®

Có

Công nghệ Intel My Wifi

Có

 

Hiệu năng của E-2176M Benchmark

E-2176M Benchmark

Dựa vào bảng thống kê ở trên, có thể thấy E-2176M Benchmark có hiệu năng đạt mức 10,939. Mức hiệu năng này có thể xem là nằm trong top chip xử lý hiện đại hiện nay. E-2176M chỉ hoạt động thua một số dòng Intel Core i7 như i7-10750H và Core i7-9750H. Intel Xeon E-2176M có sự chênh lệch với dòng Core i7-8750H, tuy nhiên sự khác biệt về hiệu năng của hai dòng này cũng không có quá nhiều 

Bộ kiểm tra CPU cho kết quả trong bình của Intel Xeon E-2176M như sau:

Toán số nguyên

38.767 MOps/giây

Toán dấu chấm động

24.343 MOps/giây

Tìm số nguyên tố

36 triệu số nguyên tố/giây

Sắp xếp chuỗi ngẫu nhiên

20 nghìn chuỗi/giây

Mã hóa dữ liệu

3.774 MB/giây

Nén dữ liệu

147,9 MB/giây

Vật lý

730 khung hình/giây

Hướng dẫn mở rộng

9,106 triệu ma trận/giây

Chủ đề duy nhất

2.450 MOps/giây

 

Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Xeon E-2176M

Intel Xeon E-2176M có thể coi là một trong những dòng chip hiệu năng ổn định và được nhiều người hoạt động trong các lĩnh vực về IT, gamer sử dụng. Tuy nhiên, với sự xuất hiện của nhiều dòng chip thế hệ mới ngày nay, Intel Xeon E-2176M cũng không tránh khỏi sự “lỗi thời”.

Chip xử lý Xeon E-2176M

Ưu điểm của Intel Xeon E-2176M

  • Intel Xeon E-2176M tốc độ đồng hồ cao hơn i7-9750H là 0,1GHz, thế nhưng giá thành lại rẻ hơn rất nhiều.
  • Lõi Turbo của Intel Xeon E-2176M ở mức 4.4 GHz, cao hơn phiên bản i7-8850H dừng lại ở 4.3 GHz.
  • Lõi Turbo GPU của Intel Xeon E-2176M ở mức 1.20 GHZ, cao hơn i7-8850H chỉ 1.15 GHz.
  • Hiệu năng hoạt động ở mức 10, cao hơn rất nhiều so với hầu hết các phiên bản i7 đời cũ, i5 và cả i3.

Nhược điểm của Intel Xeon E-2176M

  • Lõi Turbo của Intel Xeon E-2176M chỉ mức 4.4 GHz, trong khi với i7-9750H có mức giá như nhau nhưng lõi Turbo ở mức 4.5 GHz.
  • Cinebench R23 (lõi đơn) của Intel Core i7-9750H đạt mức hoạt động 51%, trong khi Intel Xeon E-2176M hoàn toàn không có khả năng này.
  • Turbo tổng của i7-9750H là 3.2 GHz, trong khi Intel Xeon E-2176M không có.

Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Xeon E-2176M hot nhất năm 2022

Mặc dù Intel Xeon E-2176M không phải là mẫu chip xử lý được đông đảo người dùng tin tưởng và lựa chọn. Tuy nhiên, tùy một số cơ sở kinh doanh mà có mức giá bán mềm hơn so với các dòng chip khác có cùng chức năng. Dưới đây là một số gợi ý về mẫu laptop có dòng chip này cho bạn.

Dòng laptop Dell có chip Xeon e-2176M

STT

Sản phẩm

Link chi tiết

1

Dell Precision 7530 (Xeon E-2176M, Ram 16 GB, SSD 512GB, NVIDIA Quadro P3200 6GB, 15.6″ 4K UHD)

Tại đây

2

Dell Precision 5530 (Xeon E-2176M, Ram 32G, SSD 512GB, Quadro P1000 4G,  FHD, 15.6' FHD)

Tại đây

Lời kết 

Trên đây là những thông tin về thông số kỹ thuật và hiệu năng của Intel Xeon E-2176H. Hãy liên hệ với No1 Computer để được tư vấn nếu bạn có nhu cầu sử dụng laptop có dòng chip này nhé!

2 bình luận, đánh giá về Intel Xeon E-2176M: Thông số, hiệu năng [Thực tế]

KKiet

Intel Xeon E-2176M choi duoc game giả láp không nếu choi dc thì dc mở nhiêu tab?? E c.ơn ạ

Trả lời.
Thông tin người gửi

AadminQuản trị viên

Chơi được bạn nhé! Giả lập thì liên quan nhiều đến VGA và Ram nữa bạn ak.

Trả lời.
Thông tin người gửi
Bình luận
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
Đóng
Hoặc nhập tên để tìm
0.61139 sec| 955.016 kb