Intel Xeon E-2176M: Thông số, hiệu năng [Thực tế]
Nội dung bài viết
- Thông tin kỹ thuật của Intel Xeon E-2176M
- Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Xeon E-2176M
- Thông số kỹ thuật CPU của Intel Xeon E-2176M
- Thông số bộ nhớ của Intel Xeon E-2176M
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Xeon E-2176M
- Các tùy chọn mở rộng của Intel Xeon E-2176M
- Thông số gói của Intel Xeon E-2176M
- Các công nghiệp tiên tiến của Intel Xeon E-2176M
- Hiệu năng của E-2176M Benchmark
- Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Xeon E-2176M
- Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Xeon E-2176M hot nhất năm 2022
Intel Xeon E-2176M là bộ chip gồm 6 lõi và 12 luồng tiên tiến thích hợp cho các tác vụ phức tạp, chơi game tầng suất cao. Vậy bạn đã biết về các thông số kỹ thuật và hiệu năng của loại chip xử lý này chưa? Hãy theo dõi nội dung dưới đây từ No1 Computer để hiểu hơn.
Thông tin kỹ thuật của Intel Xeon E-2176M
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Xeon E-2176M
Model
|
Intel Xeon E-2176M
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2018
|
Tiến trình chế tạo
|
14nm
|
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Xeon E-2176M
Số lõi
|
6
|
Số luồng
|
12
|
Tần số turbo tối đa
|
4.40 GHz
|
Tần số công nghệ Intel Turbo Boost 2.0
|
4.40 GHz
|
Tần số cơ sở của bộ xử lý
|
2.70 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
12 MB Intel® Smart Cache
|
Bus Speed
|
8 GT/s
|
TDP
|
45 W
|
Tần số TDP-down có thể cấu hình
|
2.20 GHz
|
TDP-down có thể cấu hình
|
35 W
|
Thông số bộ nhớ của Intel Xeon E-2176M
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)
|
64 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR4-2666, LPDDR3-2133
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Có
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Xeon E-2176M
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel® UHD P630
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
350 MHz
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1.20 GHz
|
Bộ nhớ tối đa video đồ họa
|
64 GB
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP/DP/HDMI/DVI
|
Hỗ Trợ 4K
|
Có, 60 Hz
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2304@30Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
4096 x 2304@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)
|
4096 x 2304@60H
|
Độ phân giải tối đa (VGA)
|
N/A
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4.5
|
Hỗ trợ DirectX
|
12
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
|
Có
|
Công nghệ Intel InTru 3D
|
Có
|
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
|
Có
|
Công nghệ video rõ nét Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
3
|
ID thiết bị
|
0 x 3E9B
|
Xem thêm: Intel Xeon E3 1505M: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"
Các tùy chọn mở rộng của Intel Xeon E-2176M
Phiên bản PCI Express
|
3.0
|
Cấu hình PCI Express
|
Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
16
|
Thông số gói của Intel Xeon E-2176M
Hỗ trợ socket
|
FCBGA1440
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
T JUNCTION
|
100°C
|
Kích thước gói
|
42mm x 28mm
|
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Xeon E-2176M
Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Công nghệ Intel® Turbo Boost
|
2.0
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel
|
Có
|
Intel® TSX-NI
|
Không
|
Intel® 64
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Trạng thái chạy không
|
Có
|
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
|
Có
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
|
Có
|
Công nghệ Intel My Wifi
|
Có
|
Hiệu năng của E-2176M Benchmark
Dựa vào bảng thống kê ở trên, có thể thấy E-2176M Benchmark có hiệu năng đạt mức 10,939. Mức hiệu năng này có thể xem là nằm trong top chip xử lý hiện đại hiện nay. E-2176M chỉ hoạt động thua một số dòng Intel Core i7 như i7-10750H và Core i7-9750H. Intel Xeon E-2176M có sự chênh lệch với dòng Core i7-8750H, tuy nhiên sự khác biệt về hiệu năng của hai dòng này cũng không có quá nhiều
Bộ kiểm tra CPU cho kết quả trong bình của Intel Xeon E-2176M như sau:
Toán số nguyên
|
38.767 MOps/giây
|
Toán dấu chấm động
|
24.343 MOps/giây
|
Tìm số nguyên tố
|
36 triệu số nguyên tố/giây
|
Sắp xếp chuỗi ngẫu nhiên
|
20 nghìn chuỗi/giây
|
Mã hóa dữ liệu
|
3.774 MB/giây
|
Nén dữ liệu
|
147,9 MB/giây
|
Vật lý
|
730 khung hình/giây
|
Hướng dẫn mở rộng
|
9,106 triệu ma trận/giây
|
Chủ đề duy nhất
|
2.450 MOps/giây
|
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Xeon E-2176M
Intel Xeon E-2176M có thể coi là một trong những dòng chip hiệu năng ổn định và được nhiều người hoạt động trong các lĩnh vực về IT, gamer sử dụng. Tuy nhiên, với sự xuất hiện của nhiều dòng chip thế hệ mới ngày nay, Intel Xeon E-2176M cũng không tránh khỏi sự “lỗi thời”.
Ưu điểm của Intel Xeon E-2176M
- Intel Xeon E-2176M tốc độ đồng hồ cao hơn i7-9750H là 0,1GHz, thế nhưng giá thành lại rẻ hơn rất nhiều.
- Lõi Turbo của Intel Xeon E-2176M ở mức 4.4 GHz, cao hơn phiên bản i7-8850H dừng lại ở 4.3 GHz.
- Lõi Turbo GPU của Intel Xeon E-2176M ở mức 1.20 GHZ, cao hơn i7-8850H chỉ 1.15 GHz.
- Hiệu năng hoạt động ở mức 10, cao hơn rất nhiều so với hầu hết các phiên bản i7 đời cũ, i5 và cả i3.
Nhược điểm của Intel Xeon E-2176M
- Lõi Turbo của Intel Xeon E-2176M chỉ mức 4.4 GHz, trong khi với i7-9750H có mức giá như nhau nhưng lõi Turbo ở mức 4.5 GHz.
- Cinebench R23 (lõi đơn) của Intel Core i7-9750H đạt mức hoạt động 51%, trong khi Intel Xeon E-2176M hoàn toàn không có khả năng này.
- Turbo tổng của i7-9750H là 3.2 GHz, trong khi Intel Xeon E-2176M không có.
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Xeon E-2176M hot nhất năm 2022
Mặc dù Intel Xeon E-2176M không phải là mẫu chip xử lý được đông đảo người dùng tin tưởng và lựa chọn. Tuy nhiên, tùy một số cơ sở kinh doanh mà có mức giá bán mềm hơn so với các dòng chip khác có cùng chức năng. Dưới đây là một số gợi ý về mẫu laptop có dòng chip này cho bạn.
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Precision 7530 (Xeon E-2176M, Ram 16 GB, SSD 512GB, NVIDIA Quadro P3200 6GB, 15.6″ 4K UHD)
|
Tại đây
|
2
|
Dell Precision 5530 (Xeon E-2176M, Ram 32G, SSD 512GB, Quadro P1000 4G, FHD, 15.6' FHD)
|
Tại đây
|
Lời kết
Trên đây là những thông tin về thông số kỹ thuật và hiệu năng của Intel Xeon E-2176H. Hãy liên hệ với No1 Computer để được tư vấn nếu bạn có nhu cầu sử dụng laptop có dòng chip này nhé!
KKiet
Intel Xeon E-2176M choi duoc game giả láp không nếu choi dc thì dc mở nhiêu tab?? E c.ơn ạ
AadminQuản trị viên
Chơi được bạn nhé! Giả lập thì liên quan nhiều đến VGA và Ram nữa bạn ak.