AMD Ryzen 5 7645HX: Thông số, hiệu năng "Thực"
Chip AMD Ryzen 5 7645HX được nhiều người đánh giá là có hiệu năng cao và phù hợp với nhân viên văn phòng khi có nhu cầu các tác vụ ở mức trung bình cao. Vậy thông số và hiệu năng “thực” của con chip này có gì để đáp ứng những điều đó? No1 Computer sẽ giúp bạn giải đáp ngay sau đây.
Thông tin kỹ thuật của AMD Ryzen 5 7645HX
AMD Ryzen 5 7645HX
Thông số kỹ thuật chung của AMD Ryzen 5 7645HX
Dòng sản phẩm
|
Bộ xử lý AMD Ryzen™ 5 với Đồ họa Radeon™
|
Nền tảng
|
Máy tính xách tay
|
Công nghệ AMD PRO
|
KHÔNG
|
Regional Availability
|
Global, China, NA, EMEA, APJ, LATAM
|
Tên mã cũ
|
"Dragon Range"
|
Lõi kiến trúc
|
Gen 4
|
Số lõi CPU
|
6
|
Đa luồng (SMT)
|
Có
|
Luồng
|
12
|
Xung nhịp boost
|
Lên đến 5.0 GHz
|
Tốc độ xung nhịp
|
4.0GHz
|
Bộ đệm L1
|
384KB
|
Bộ đệm L2
|
6MB
|
Bộ đệm L3
|
32 MB
|
TDP mặc định
|
55W
|
TDP cấu hình AMD (cTDP)
|
45-75W
|
Công nghệ bộ xử lý cho lõi CPU
|
TSMC 5nm FinFET
|
Công nghệ bộ xử lý cho khuôn I/O
|
TSMC 6nm FinFET
|
Kích thước khuôn tính toán CPU (CCD)
|
71mm²
|
Kích thước khuôn I/O (IOD)
|
122mm²
|
Bộ đếm chương trình
|
2
|
Đã mở khóa để ép xung
|
Có
|
Công nghệ ép xung bộ nhớ AMD EXPO™
|
Có
|
Tăng tốc độ chính xác
|
Có
|
Ổ cắm CPU
|
FL1
|
Công nghệ tăng cường CPU
|
Tăng cường chính xác 2
|
Tập lệnh
|
x86-64
|
Tiện ích mở rộng được hỗ trợ
|
AES, AMD-V, AVX, AVX512, FMA3, MMX(+), SHA, SSE, SSE2, SSE3, SSE4.1, SSE4.2, SSE4A, SSSE3, x86-64
|
Nhiệt độ hoạt động tối đa
|
100°C
|
*Hỗ trợ hệ điều hành
|
Windows 11 - Phiên bản 64-Bit
Windows 10 - Phiên bản 64-Bit
RHEL x86 64-Bit
Ubuntu x86 64-Bit
*Hỗ trợ Hệ điều hành (OS) sẽ khác nhau tùy theo nhà sản xuất.
|
Thông số kết nối của AMD Ryzen 5 7645HX
Hỗ trợ USB Type-C®
|
Có
|
Cổng USB 3.2 Gen 2 (10Gbps) gốc
|
4
|
Cổng USB 2.0 (480Mbps) gốc
|
1
|
Phiên bản PCI Express®
|
PCIe® 5.0
|
Các làn PCIe® gốc (Tổng cộng/Có thể sử dụng)
|
28/28
|
Hỗ trợ NVMe
|
Khởi động, RAID0, RAID1, RAID10
|
Loại bộ nhớ hệ thống
|
DDR5
|
Kênh bộ nhớ
|
2
|
RAM
|
64GB
|
Loại bộ nhớ hệ thống
|
SO-DIMM
|
Tốc độ bộ nhớ tối đa
|
2x1 - RDDR5-5200
2x2 -RDDR5-5200
|
Hỗ trợ ECC
|
Không
|
Thông số đồ họa của AMD R5 7645HX
Đồ họa tích hợp
|
Có
|
Mô hình đồ họa
|
AMD Radeon™ 610M
|
Số lượng lõi đồ họa
|
2
|
Tần suất đồ họa
|
2200 MHz
|
Phiên bản DirectX®
|
12
|
Phiên bản DisplayPort™
|
2.0
|
Phiên bản HDMI®
|
2.1
|
Phiên bản HDCP được hỗ trợ
|
2.3
|
Chế độ thay thế USB Type-C® DisplayPort™
|
Có
|
Hỗ trợ đa màn hình
|
Có
|
Hiển thị tối đa
|
4
|
AMD FreeSync™
|
Có
|
Hiển thị không dây
|
Miracast
|
AMD SmartShift MAX
|
Có
|
Bộ nhớ truy cập thông minh AMD
|
Có
|
ID của AMD R5 7645HX
Khay ID sản phẩm
|
100-000000872
|
Bảo mật, ảo hóa và khả năng quản lý của AMD Ryzen 5 7645HX
Bảo vệ chống vi-rút nâng cao của AMD (bit NX)
|
Có
|
Hiệu năng của Ryzen 5 7645HX Benchmark
Hiệu suất của R5 7645HX Benchmark phải cao hơn đáng kể so với CPU 6 nhân nhanh nhất của dòng di động Ryzen 6000 là Ryzen 5 6600H . Đặc biệt hiệu năng đơn luồng phải rất tốt nhờ Zen 4 nhân mới và xung nhịp tương đối cao. Điều này có nghĩa là ngay cả Ryzen 9 6980HX cũ (cũng 5 GHz, nhưng Zen 3) sẽ chậm hơn một chút trong khối lượng công việc đơn luồng.
Dựa vào bảng đánh giá ở trên, có thể thấy, hiệu năng của chip Ryzen 5 7645HX vừa đủ để hoạt động các tác vụ dành cho nhân viên văn phòng. Nếu bạn muốn làm các công việc chuyên môn cao hơn như thiết kế đồ họa thì con chip này vẫn đủ để sử dụng.
Những điểm mạnh và điểm yếu của Ryzen 5 7645HX
Ưu điểm của AMD Ryzen 5 7645HX
- AMD R5 7645HX có kích thước bộ đệm L3 lớn hơn chip AMD Ryzen 9 6900HX 16384KB.
- R5 7645HX có quy trình sản xuất hiện đại hơn – 5 so với 6 nanomet của AMD Ryzen 9 6900HX 16384KB.
- Ryzen 5 7645HX nhanh hơn 20% trong bài kiểm tra Geekbench v5 lõi đơn - 1904 so với 1589 điểm của AMD Ryzen 9 6900HX 16384KB.
- R5 7645HX có tần số Turbo Boost cao hơn 2% (5 GHz so với 4,9 GHz của AMD Ryzen 9 6900HX 16384KB).
- Ryzen 5 7645HX có quy trình sản xuất hiện đại hơn – 5 so với 10 nanomet Ryzen 9 6900HX.
- Kích thước bộ đệm L3 của Ryzen 5 7645HX lớn hơn 8192 KB của Ryzen 9 6900HX.
- Tần số Turbo Boost của Ryzen 5 7645HX cao hơn 6% (5 GHz so với 4,7 GHz của Ryzen 9 6900HX).
Xem thêm: AMD Ryzen 9 6900HX: Quái vật Gaming của AMD
Nhược điểm của AMD R5 7645HX
- AMD Ryzen 5 7645HX vẫn còn nhiều nhược điểm như kém 8 lõi vật lý so với dòng đối thủ Intel Core i5 13500HX.
Hiện tại các mẫu laptop i5 13500HX đang làm mưa làm gió trên thị trường bạn có thể xem xét sử dụng 13500HX từ chúng tôi.
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-13500HX hot nhất năm 2023
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
| [Mới 100%] Lenovo Legion Pro 5i 2023 (i5-13500HX, RTX 4050 6GB, Ram 16GB, SSD 1TB, Màn 16.0' 2K, 165Hz, 100% sRGB) | Lenovo Legion Pro 5i 2023 |
No1 Computer hy vọng rằng, các thông tin trên về thông số kỹ thuật, hiệu năng và ưu nhược điểm của AMD Ryzen 5 7645HX sẽ giúp bạn có thêm lựa chọn về chiếc laptop ưng ý của mình. Nếu có bất kỳ câu hỏi nào khác xoay quanh con chip này thì hãy liên hệ với chúng tôi dưới phần comment để được hỗ trợ tận tình nhất nhé!
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm