AMD Ryzen 9 7940HS: Thông số, hiệu năng "Thực"
Con chip AMD Ryzen 9 7940HS được cho là có thiết kế dành riêng cho nhân viên văn phòng có khối lượng công việc lớn và cần chuyên môn cao. Nhưng những thông số nào chứng minh điều đó? Nếu bạn vẫn chưa hiểu rõ về chip Ryzen này thì hãy cùng No1 Computer khám phá thông qua bài viết dưới đây nhé!
Thông tin kỹ thuật của AMD Ryzen 9 7940HS
Thông số kỹ thuật chung của AMD R9 7940HS
Dòng sản phẩm
|
Bộ xử lý AMD Ryzen™ 9 với Đồ họa Radeon™
|
Nền tảng
|
Máy tính xách tay
|
Công nghệ AMD PRO
|
KHÔNG
|
Regional Availability
|
NA, EMEA, APJ, LATAM
|
Tên mã cũ
|
"Phoenix"
|
Lõi kiến trúc
|
Gen 4
|
Số lõi CPU
|
8
|
Đa luồng (SMT)
|
Có
|
Luồng
|
16
|
Xung nhịp boost
|
Lên đến 5.2 GHz
|
Tốc độ xung nhịp
|
4.0GHz
|
Bộ đệm L1
|
512KB
|
Bộ đệm L2
|
8MB
|
Bộ đệm L3
|
16 MB
|
TDP mặc định
|
35-54W
|
TDP cấu hình AMD (cTDP)
|
35-54W
|
Công nghệ bộ xử lý cho lõi CPU
|
TSMC 4nm FinFET
|
Kích thước khuôn tính toán CPU (CCD)
|
178mm²
|
Bộ đếm chương trình
|
1
|
Đã mở khóa để ép xung
|
Không
|
Công nghệ ép xung bộ nhớ AMD EXPO™
|
Có
|
Tăng tốc độ chính xác
|
Có
|
Độ lệch điện áp tối ưu hóa đường cong
|
Có
|
Ổ cắm CPU
|
FP7
FP7r2
FP8
|
Công nghệ tăng cường CPU
|
Tăng cường chính xác 2
|
Tập lệnh
|
x86-64
|
Tiện ích mở rộng được hỗ trợ
|
AES, AMD-V, AVX, AVX2, AVX512, FMA3, MMX(+), SHA, SSE, SSE2, SSE3, SSE4.1, SSE4.2, SSE4A, SSSE3, x86-64
|
Nhiệt độ hoạt động tối đa
|
100°C
|
Hỗ trợ hệ điều hành
|
Windows 11 - Phiên bản 64-Bit
Windows 10 - Phiên bản 64-Bit
RHEL x86 64-Bit
Ubuntu x86 64-Bit
Hỗ trợ Hệ điều hành (OS) sẽ khác nhau tùy theo nhà sản xuất.
|
Thông số kết nối của AMD Ryzen 9 7940HS
Cổng USB 4 (40Gbps) gốc
|
2
|
Cổng USB 3.2 Gen 2 (10Gbps) gốc
|
2
|
Cổng USB 2.0 (480Mbps) gốc
|
4
|
Phiên bản PCI Express®
|
PCIe® 4.0
|
Các làn PCIe® gốc (Tổng cộng/Có thể sử dụng)
|
20/20
|
Hỗ trợ NVMe
|
Khởi động, RAID0, RAID1, RAID10
|
Loại bộ nhớ hệ thống
|
DDR5 (FP7r2)
LPDDR5/x (FP7, FP8)
|
Kênh bộ nhớ
|
2
|
RAM
|
256GB
|
Loại bộ nhớ hệ thống
|
UDIMM
|
Tốc độ bộ nhớ tối đa
|
4x2R-DDR5-5600
4x2R-LPDDR5x-7500
|
Hỗ trợ ECC
|
Có (chỉ dành cho FP7r2; Yêu cầu hỗ trợ nền tảng)
|
Thông số đồ họa của AMD R9 7940HS
Đồ họa tích hợp
|
Có
|
Mô hình đồ họa
|
AMD Radeon™ 780M
|
Số lượng lõi đồ họa
|
12
|
Tần suất đồ họa
|
28000 MHz
|
Phiên bản DirectX®
|
12
|
Phiên bản DisplayPort™
|
2.1
|
Tiện ích mở rộng DisplayPort
|
Siêu dữ liệu HDR
Adaptive-Sync
UHBR10
|
Tốc độ làm mới tối đa của DisplayPort (SDR)
|
7680x4320 @ 60Hz
3840x2160 @ 240Hz
3440x1440 @ 360Hz
2560x1440 @ 480Hz
1920x1080 @ 600Hz
|
Tốc độ làm mới tối đa của DisplayPort (HDR)
|
7680x4320 @ 60Hz
3840x2160 @ 240Hz
3440x1440 @ 360Hz
2560x1440 @ 480Hz
1920x1080 @ 600Hz
|
Phiên bản HDMI®
|
2.1
|
Phiên bản HDCP được hỗ trợ
|
2.3
|
Chế độ thay thế USB Type-C® DisplayPort™
|
Có
|
Hỗ trợ đa màn hình
|
Có
|
Hiển thị tối đa
|
4
|
AMD FreeSync™
|
Có
|
Hiển thị không dây
|
Miracast
|
Băng thông mã hóa video tối đa (SDR)
|
1080p630 8bpc H.264
1440p373 8bpc H.264
2160p175 8bpc H.264
1080p630 8bpc H.265
1440p373 8bpc H.265
2160p175 8bpc H.265
4320p43 8bpc H.265
1080p864 8/10bpc AV1
1440p513 8/10bpc AV1
2160p240 8/10bpc AV1
4320p60 8/10bpc AV1
|
Băng thông giải mã video tối đa
|
1080p60 8bpc MPEG2
1080p60 8bpc VC1
1080p786 8/10bpc
VP9 2160p196 8/10bpc
VP9 4320p49 8/10bpc
VP9 1080p1200 8bpc H.264
2160p300 8bpc H.264
4320p75 8bpc H.264
1080p786 8/10bpc H.265
2160p196 8/10bpc H.265
4320p49 8/10bpc H.265
1080p960 8/10bpc AV1
2160p240 8/10bpc AV1
4320p60 8/10bpc AV1
|
AMD SmartShift MAX
|
Có
|
Bộ nhớ truy cập thông minh AMD
|
Có
|
ID của AMD Ryzen 9 7940HS
Khay ID sản phẩm
|
100-000000954 (FP7r2)
100-000000963 (FP7)
100-000001128 (FP8)
|
Bảo mật, ảo hóa và khả năng quản lý của AMD R9 7940HS
Bảo vệ chống vi-rút nâng cao của AMD (bit NX)
|
Có
|
Hiệu năng của Ryzen 9 7940HS Benchmark
Dựa vào bảng so sánh về Ryzen 9 7940HS Benchmark thì ta có thể thấy, con chip này có hiệu năng phải cao hơn một chút so với mẫu hàng cũ Ryzen 9 6980HX (8 nhân Zen 3 với tốc độ tối đa 4,9 GHz) ở 54W TDP và Ryzen 9 6980HS ở 35W TDP. Hiệu suất của Ryzen 9 7940HS cũng tốt hơn chip Ryzen 9 6900HX. Với điểm đánh giá hiệu năng này, người dùng có thể sử dụng các laptop có con chip này cho các tác vụ văn phòng có tính chuyên nghiệp.
Xem thêm: AMD Ryzen 7 4800HS: Khả năng gaming mạnh mẽ
Những điểm mạnh và điểm yếu của R9 7940HS
Ưu điểm của AMD Ryzen 9 7940HS
- Dòng Phoenix sử dụng thiết kế nguyên khối duy nhất (không giống như thiết kế chiplet của dòng 7045HX) và được sản xuất trên quy trình 4nm hiện đại tại TSMC. TDP có thể được cấu hình trong khoảng từ 35 đến 45 Watt.
- AMD Ryzen 9 7940HS chỉ phát hành sau chip AMD R9 6900HX 1 năm nhưng đã có nhiều cải tiến vượt trội hơn. Điển hình nhất là chip AMD Ryzen 9 7940HS có hỗ trợ RAM tối đa 256 GB DDR5-5600.
- Quy trình sản xuất của Ryzen 9 7940HS chỉ với 4 nanomet, trong khi chip đời cũ như R9 6900HX kích thước tận 6 nanomet.
- Trong bài kiểm tra Geekbench v5 lõi đơn, chip Ryzen 9 7940HS đạt 1903 điểm, cao hơn 20% so với R9 6900HX.
- Tần số Turbo Boost của R9 7940HS cao hơn 6% so với R9 6900HX.
Nhược điểm của AMD Ryzen 9 7940HS
- Một trong những “đối thủ’ của Ryzen 9 7940HS được nhiều người ưu ái hơn là R9 7945HX. Con chip này có thêm đến 8 lõi vật lý, số nhân đều mở khóa và kích thước bộ đệm L3 lớn hơn 49152 KB. Chính vì thế, con chip R9 7945HX nhanh hơn 11% trong bài kiểm tra Geekbench v5 lõi đơn - 2103 so với 1903 điểm.
- Tần số Turbo Boost của R9 7940HS thấp hơn 4% so với R9 7945HX ((5,2 GHz so với 5,4 GHz).
Xem thêm: AMD Ryzen 9 6900HX: Quái vật Gaming cảu AMD
No1 Computer hy vọng, thông qua những thông tin về thông số kỹ thuật, hiệu năng và đánh giá ưu nhược điểm của AMD Ryzen 9 7940HS thì bạn có thể lựa chọn được cho mình một chiếc laptop ưng ý. Nếu có bất kỳ câu hỏi nào về con chip này, hãy liên hệ với chúng tôi thông qua bài viết dưới đây để được hướng dẫn nhé!
THĐạt Trần Huy
Hiện con laptop nào dùng chip ryzen 9 7940
TTai
Có Hp Elitebook 845 g10 nha b
AadminQuản trị viên
Dạ đúng rùi mấy con HP hoặc Xiaoxin Pro 14 là dùng chíp này anh nhé!