AMD Ryzen 9 7945HX: Thông số, hiệu năng "Thực"
AMD Ryzen 9 7945HX là chip xử lý thuộc dòng sản phẩm Bộ xử lý AMD Ryzen™ 9 với Đồ họa Radeon™. Vậy những thông số kỹ thuật nào về con chip này chứng minh nó có phù hợp với bạn? Hay hiệu năng của chip R9 7945HX như thế nào? Tất cả câu hỏi của bạn đều sẽ được chúng tôi giải đáp ngay sau đây.
Thông tin kỹ thuật của AMD Ryzen 9 7945HX
Thông số kỹ thuật chung của AMD R9 7945HX
Dòng sản phẩm
|
Bộ xử lý AMD Ryzen™ 9 với Đồ họa Radeon™
|
Nền tảng
|
Máy tính xách tay
|
Công nghệ AMD PRO
|
KHÔNG
|
Regional Availability
|
Global, China, NA, EMEA, APJ, LATAM
|
Tên mã cũ
|
"Dragon Range"
|
Lõi kiến trúc
|
Gen 4
|
Số lõi CPU
|
16
|
Đa luồng (SMT)
|
Có
|
Luồng
|
32
|
Xung nhịp boost
|
Lên đến 5.4 GHz
|
Tốc độ xung nhịp
|
2,5 GHz
|
Bộ đệm L1
|
1MB
|
Bộ đệm L2
|
16MB
|
Bộ đệm L3
|
64MB
|
TDP mặc định
|
55W
|
TDP cấu hình AMD (cTDP)
|
55-74W
|
Công nghệ bộ xử lý cho lõi CPU
|
TSMC 5nm FinFET
|
Công nghệ bộ xử lý cho khuôn I/O
|
TSMC 6nm FinFET
|
Kích thước khuôn tính toán CPU (CCD)
|
71mm²
|
Kích thước khuôn I/O (IOD)
|
122mm²
|
Bộ đếm chương trình
|
3
|
Đã mở khóa để ép xung
|
Có
|
Công nghệ ép xung bộ nhớ AMD EXPO™
|
Có
|
Tăng tốc độ chính xác
|
Có
|
Ổ cắm CPU
|
FL1
|
Công nghệ tăng cường CPU
|
Tăng cường chính xác 2
|
Tập lệnh
|
x86-64
|
Tiện ích mở rộng được hỗ trợ
|
AES, AMD-V, AVX, AVX2, AVX512, FMA3, MMX(+), SHA, SSE, SSE2, SSE3, SSE4.1, SSE4.2, SSE4A, SSSE3, x86-64
|
Nhiệt độ hoạt động tối đa
|
100°C
|
Hỗ trợ hệ điều hành
|
Windows 11 - Phiên bản 64-Bit
Windows 10 - Phiên bản 64-Bit
RHEL x86 64-Bit
Ubuntu x86 64-Bit
Hỗ trợ Hệ điều hành (OS) sẽ khác nhau tùy theo nhà sản xuất.
|
Thông số kết nối của AMD Ryzen 9 7945HX
Hỗ trợ USB Type-C®
|
Có
|
Cổng USB 3.2 Gen 2 (10Gbps) gốc
|
4
|
Cổng USB 2.0 (480Mbps) gốc
|
1
|
Phiên bản PCI Express®
|
PCIe® 5.0
|
Các làn PCIe® gốc (Tổng cộng/Có thể sử dụng)
|
28/28
|
Hỗ trợ NVMe
|
Khởi động, RAID0, RAID1, RAID10
|
Loại bộ nhớ hệ thống
|
DDR5
|
Kênh bộ nhớ
|
2
|
RAM
|
64GB
|
Loại bộ nhớ hệ thống
|
SO-UDIMM
|
Tốc độ bộ nhớ tối đa
|
2x1 - RDDR5-5200
2x2R - DDR5-5200
|
Hỗ trợ ECC
|
Không
|
Thông số đồ họa của Ryzen 9 7945HX
Đồ họa tích hợp
|
Có
|
Mô hình đồ họa
|
AMD Radeon™ 610M
|
Số lượng lõi đồ họa
|
2
|
Tần suất đồ họa
|
2200 MHz
|
Phiên bản DirectX®
|
12
|
Phiên bản DisplayPort™
|
2.1
|
Phiên bản HDMI®
|
2.1
|
Phiên bản HDCP được hỗ trợ
|
2.3
|
Chế độ thay thế USB Type-C® DisplayPort™
|
Có
|
Hỗ trợ đa màn hình
|
Có
|
Hiển thị tối đa
|
4
|
Hiển thị không dây
|
Miracast
|
AMD SmartShift MAX
|
Có
|
Bộ nhớ truy cập thông minh AMD
|
Có
|
ID của AMD Ryzen 9 7945HX
Khay ID sản phẩm
|
100-000000870
|
Bảo mật, ảo hóa và khả năng quản lý của AMD Ryzen 9 7945HX
Bảo vệ chống vi-rút nâng cao của AMD (bit NX)
|
Có
|
Hiệu năng của Ryzen 9 7945HX Benchmark
Hiệu năng của AMD Ryzen 9 7945HX phải tương đương với Core i9-13900HX (Raptor Lake, 24 lõi lai, tối đa 5,4 GHz) trong phân khúc CPU di động cao cấp dành cho máy tính xách tay chơi game. R9 7945HX nhanh hơn đáng kể so với Ryzen 9 6900HX cũ (8 nhân Zen 3, tối đa 4,9 GHz), nguyên nhân là do số lượng nhân, tốc độ xung nhịp và kiến trúc được cải thiện cao hơn.
Dựa vào bảng đánh giá ở trên, ta có thể thấy Ryzen 9 7945HX Benchmark được đánh giá cao bất giờ so với top 10 chip phổ thông hiện nay. Điểm đánh giá hiệu năng lên đến 58,596 điểm. Với mức điểm này, bạn có thể thấy con chip hoàn toàn phù hợp để dùng cho các nhu cầu nâng cao như chơi game, thiết kế đồ họa, code,...
Những điểm mạnh và điểm yếu của Ryzen 9 7945HX
Ưu điểm của AMD Ryzen 9 7945HX
- AMD Ryzen 9 7945HX có thêm 8 lõi vật lý so với chip Ryzen 7 7745HX.
- AMD R 9 7945HX có kích thước bộ đệm L3 lớn hơn 32768 KB so với R7 7745HX.
- Tần số Turbo Boost của R9 7945HXcao hơn 6% Ryzen 7 7745HX (5,4 GHz so với 5,1 GHz).
- Chip AMD Ryzen 9 7945HX nhiều hơn chip R5 7645HX 10 lõi vật lý.
- Ryzen 9 7945HX có kích thước bộ đệm L3 lớn hơn 32768KB so với R5 7645HX.
- Tần số Turbo Boost của AMD R9 7945HX cao hơn 8% so với R5 7645HX.
- Ryzen 9 7945HX nhanh hơn 10% trong bài kiểm tra Geekbench v5 lõi đơn - 2103 so với 1904 điểm khi so sánh với R5 7645HX.
Xem thêm: AMD Ryzen 5 7645HX: Thông số, hiệu năng "Thực"
Nhược điểm của AMD R9 7945HX
- Ryzen 9 7945HX ra đời từ năm 2023 và được cho là “đối thủ” của chip Intel Core i9 13980HX với hiệu năng gần như ngang ngửa nhau. Tuy nhiên, con chip này vẫn có một số ưu điểm như: hỗ trợ RAM tối đa kém hơn, ít hơn 8 lõi vật lý, tần số Turbo Boost thấp hơn 4%.
Xem thêm: Intel Core i9-13980HX: Thế hệ 13 có gì "Mới"
Các mẫu laptop sử dụng chip AMD Ryzen 7 7745HX hot nhất năm 2023
Hiệu năng và sức mạnh của R9 7945HX là hoàn toàn không thể phủ nhận nhưng điều đó cũng đồng nghĩa với việc giá thành các con laptop gắn CPU này khá cao. Điều này có thể gây khó khăn cho một số người dùng vì thế bạn có thể tham khảo các con laptop gắn chip R7 7745HX.
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
[Mới 100%] Lenovo Legion Pro 5 2023 (Ryzen 7 7745HX, RTX 4060 - 8GB, Ram 16GB, SSD 1TB, Màn 16’ 2K, 240Hz, 100% sRGB)
|
|
Trên đây, No1 Computer đã giúp bạn giải mã các thông tin về thông số kỹ thuật, hiệu năng của AMD Ryzen 9 7945HX. Nếu có bất kỳ nhu cầu giải đáp nào về con chip này thì hãy comment bên dưới để được chúng tôi giải đáp sớm nhất nhé!
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm