Intel i5 12500H vs i5 12450H: CPU nào sẽ mạnh hơn?
Bài viết này ta sẽ cùng nhau so sánh chi tiết hai con chip đến từ thế hệ 12 nhà Intel: i5 12500H vs i5 12450H. Với số nhân cao hơn, liệu Intel Core i5 12500H có mạnh hơn? Xem ngay!
Sự khác biệt chính giữa i5 12500H vs i5 12450H
Ưu điểm của Intel Core i5 12500H :
Intel i5 12500H có thêm 4 lõi vật lý
i5 12500H có kích thước bộ nhớ đệm L3 lớn hơn i5 12450H: 6 MB. (Core i5 12500H có bộ nhớ đệm L3: 18MB, trong khi i5 12450H chỉ có bộ nhớ đệm L3: 12MB).
i5 12500H có tần số Turbo Boost cao hơn i5 12450H: 2%. (i5 12500H tần số turbo tối đa 4,5 GHz, trong khi i5 12450H có tần số Turbo tối đa chỉ đạt 4,4 GHz).
Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm i5 12500H vs i5 12450H qua các bảng so sánh chi tiết dưới đây!
Thông số
|
i5 12500H
|
i5 12450H
|
Thời gian ra mắt
|
Năm 2022
|
Năm 2022
|
Thông số lõi/ luồng
|
12 nhân, 16 luồng
|
8 nhân, 12 luồng
|
Bộ nhớ đệm
|
18MB
|
12MB
|
Hỗ trợ ram
|
Tối đa 64GB
|
Tối đa 64GB
|
So sánh thông tin kỹ thuật trên Intel Core i5 12500H vs i5 12450H
Intel Core i5-12500H cung cấp 4 lõi hiệu suất (lõi P, kiến trúc Golden Cove) và 8 lõi hiệu quả (lõi E, kiến trúc Gracemont).
Trong đó:
Trên cụm hiệu suất, xung nhịp dao động từ 2,5- 4,5 GHz
Trên cụm hiệu quả, xung nhịp dao động từ 1,8- 3,3 GHz
Khi kết hợp với các lõi E, các lõi P hỗ trợ siêu phân luồng dẫn đến 16 luồng được hỗ trợ.
Tất cả các lõi sử dụng bộ nhớ đệm L3 lên tới 18 MB.
Intel i5 12450H cung cấp 4 lõi hiệu suất (lõi P, kiến trúc Golden Cove) và 4 lõi hiệu quả (lõi E, kiến trúc Gracemont) dẫn tới 8 lõi (CPU lõi tám).
Trong đó:
Trên cụm hiệu suất, xung nhịp dao động từ 2 - 4,4 GHz
Trên cụm hiệu quả, xung nhịp dao động từ 1,5- 3,3 GHz
Khi kết hợp với các lõi E, các lõi P hỗ trợ siêu phân luồng dẫn tới 12 luồng được hỗ trợ.
Tất cả các lõi sử dụng bộ nhớ đệm L3 lên tới 12 MB.
Thông tin chung Intel Core i5 12500H vs i5 12450H
Thông số
|
Intel Core i5 12500H
|
Intel Core i5 12450H
|
Model
|
i5-12500H
|
i5- 12450H
|
Phân loại
|
Mobile
|
Mobile
|
Thời gian ra mắt
|
4 tháng 1 năm 2022
|
4 tháng 1 năm 2022
|
Thế hệ
|
12
|
12
|
Kiến trúc
|
Alder Lake H
|
Alder Lake H
|
Công nghệ
|
10nm
|
10nm
|
Thông số kỹ thuật i5 12500H vs i5 12450H
Thông số
|
Intel Core i5 12500H
|
Intel Core i5 12450H
|
Số lõi
|
12
|
8
|
Số P-core
|
4
|
4
|
Số E-core
|
8
|
4
|
Số luồng
|
16
|
12
|
Tần số cơ sở
|
2.5 GHZ
|
2.0 GHz
|
Tần số turbo tối đa
|
4.50 GHz
|
4.4 GHz
|
Tần số bus
|
100MHz
|
100MHz
|
Tần số Turbo tối đa của P-core
|
4.50 GHz
|
4.4 GHz
|
Tần số Turbo tối đa của E-core
|
3.30 GHz
|
3.30 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
18 MB Intel® Smart Cache
|
12MB
|
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý
|
45 W
|
45 W
|
Công suất được đảm bảo tối thiểu
|
35 W
|
35 W
|
Công suất Turbo Tối đa
|
95W
|
95W
|
Hệ số nhân
|
25x
|
20x
|
Tối đa nhiệt độ
|
100°C
|
100°C
|
Hệ số được mở khoá
|
Không
|
Không
|
Thông số RAM hỗ trợ i5 12500H vs i5 12450H
Thông số
|
Intel Core i5 12500H
|
Intel Core i5 12450H
|
Dung lượng Ram tối đa
|
64 GB
|
64 GB
|
Hỗ trợ Bus Ram
|
Up to DDR5 4800 MT/s
Up to DDR4 3200 MT/s
Up to LPDDR5 5200 MT/s
Up to LPDDR4x 4267 MT/s
|
Up to DDR5 4800 MT/s
Up to DDR4 3200 MT/s
Up to LPDDR5 5200 MT/s
Up to LPDDR4x 4267 MT/s
|
Số khe ram tối đa
|
2
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
76.8 GB/s
|
76.8 GB/s
|
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC
|
Không
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý i5 12500H vs i5 12450H
Thông số
|
Intel Core i5 12500H
|
Intel Core i5 12450H
|
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel® Iris® Xe đủ điều kiện (80EU)
|
UHD Graphics (48EU)
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
0.4 GHz
|
0.2 GHz
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1.30 GHz
|
1.2 GHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1
|
eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1
|
Đơn Vị Thực Thi
|
80
|
48
|
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)
|
4096 x 2304 @ 60Hz
|
4096 x 2304 @ 60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)
|
7680 x 4320 @ 60Hz
|
7680 x 4320 @ 60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)
|
4096 x 2304 @ 120Hz
|
4096 x 2304 @ 120Hz
|
Hỗ Trợ DirectX
|
12.1
|
12.1
|
Hỗ Trợ OpenGL
|
4.6
|
4.6
|
Hỗ trợ OpenCL
|
3.0
|
3.0
|
Multi-Format Codec Engines
|
2
|
1
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
|
Có
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
4
|
3
|
ID Thiết Bị
|
0x46A6
|
0x46A3
|
Các tùy chọn mở rộng i5 12500H vs i5 12450H
Thông số
|
Intel core i5 12500H
|
Intel core i5 12450H
|
Intel® Thunderbolt™ 4
|
Có
|
Có
|
Hỗ trợ bộ vi xử lý PCIe
|
Gen 4
|
Gen 4
|
Hỗ trợ Chipset / PCH PCIe
|
Gen 3
|
Gen 3
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
28
|
28
|
So sánh hiệu năng i5 12500H vs i5 12450H
Trên Windows, xét trên Geekbench 5:
Intel Core i5-12500H đạt lần lượt 1.676 điểm & 10.301 điểm ở đa lõi và lõi đơn.
Intel Core i5-12450H đạt lần lượt 1.528 điểm & 7.797 điểm ở đa lõi và lõi đơn.
Nhận thấy, trong đơn nhân, sự chênh lệch giữa 2 chip: 10%. Trong đa nhân, sự chênh lệch lên tới 32%.
Xét về hiệu suất chơi game: Core i5-12500H đạt 59%. Trong khi đó, Core i5-12450H chỉ đạt 57%.
Xét về sự tiêu thụ năng lượng: Core i5-12500H tiêu thụ 143%. Trong khi đó, Core i5-12450H tiêu thụ năng lượng ở mức 137%. Nhận thấy, Core i5-12450H tiêu thụ ít điện năng hơn Core i5-12500H nên tiết kiệm năng lượng hơn.
Dựa trên lượt bình chọn người dùng trên trang nanoreview, ta thấy Core i5 12500H có tỉ trọng mạnh hơn (79% - tương ứng - 169 lượt bình chọn) i5 12450H (21% - tương ứng 45 lượt bình chọn).
Các mẫu máy hiện nay sử dụng I5 12500H vs i5 12450H
1. Acer Nitro 5 2022 chip i5 12500H
Acer Nitro 5 2022 là chiếc laptop tuyệt vời cho mọi tựa game nặng. Máy sở hữu bộ vi xử lý mới nhất Core i5 12500H (12 nhân 16 luồng), sản xuất trên kiến trúc Intel Alder Lake giúp tăng hiệu suất sử dụng, xử lý cực khỏe mọi tác vụ.
Ngoài ra, Acer Nitro 5 2022 còn có xung nhịp giao động từ 3.30 - 4.50 GHz cực mạnh, cho phép bạn thoải mái chơi game, phát trực tuyến hoặc xử lý đồ họa một cách mượt mà.
Link chi tiết sản phẩm tại đây : Acer Nitro 5 2022
2. Dell G15 5520 chip i5 12500H
Dell G15 5520 thiết kế tản nhiệt lấy cảm hứng từ Alienware, có tính năng làm mát tối đa nhờ hệ thống hút gió kép cùng cánh quạt siêu mỏng. Đặc biệt, với bộ vi xử lý i5 12500H (12 nhân 16 luồng), bạn có thể dễ dàng tận hưởng hiệu suất cao cấp, mạnh mẽ trong mọi tựa game.
Link chi tiết sản phẩm tại đây : Dell G15 5520
3. HP Victus 15 2022 chip i5 12450H
Đến với HP Victus 15, bạn sẽ được trải nghiệm sức mạnh đến từ CPU Intel Core i5-12450H kèm card đồ họa GTX 1650 4GB GDDR6.
Cụ thể, laptop trang bị chip Core i5-12450H (8 nhân 12 luồng) gen 12 mới nhất, kèm bộ nhớ đệm 12MB giúp máy dễ dàng thực hiện mọi tác vụ, tiết kiệm thời gian xử lý, điện năng …một cách nhanh chóng, mượt mà.
Link chi tiết sản phẩm tại đây : HP Victus 15 2022
Trên đây là bài viết so sánh giữa 2 con chip i5 12500H vs i5 12450H. Hy vọng với những thông tin trên, các bạn sẽ dễ dàng nhận biết được CPU nào mạnh hơn. Từ đó, có sự lựa chọn mẫu laptop phù hợp. Nếu còn vấn đề thắc mắc cần giải đáp, vui lòng để lại comment cho https://no1computer.vn bên dưới! Trân trọng cảm ơn!
TANguyễn Tuấn An
về hiệu năng chơi game i5 12500H ko quá chênh lệch so với i5 12450H , nhưng về tiết kiệm năng lượng thì i5 12450H hơn được 1 chút so với i5 12500H vậy tỉ lệ phù hợp cho những người dùng vừa chơi game vừa tác vụ ồ họa muốn lâu dài thì i5 12450H là con chip thích hợp nhất
TANguyễn Tuấn An
về hiệu năng chơi game i5 12500H ko quá chênh lệch so với i5 12450H , nhưng về tiết kiệm năng lượng thì i5 12450H hơn được 1 chút so với i5 12500H vậy tỉ lệ phù hợp cho những người dùng vừa chơi game vừa tác vụ ồ họa muốn lâu dài thì i5 12450H là con chip thích hợp nhất
AadminQuản trị viên
Đúng rùi ! con i5 12450H thì yếu hơn khá nhiều đó ạ! ko phải ko chênh lệch đâu ạ Mẫu nào Game dùng CPU lên chon i5 12500H