Intel Core i3-8130U: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"
Nội dung bài viết
- 1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i3-8130U
- 1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel core i3-8130U
- 1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i3-8130U
- 1.2. Thông số bộ nhớ của Intel Core i3-8130U
- 1.3. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i3-8130U
- 1.4. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i3-8130U
- 1.5. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i3-8130U
- 2. Hiệu năng của i3-8130U Benchmark
- 3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i3-8130U
- 4. Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-8350U mới nhất năm 2022
Bộ xử lý Intel Core i3-8130U là bộ vi xử lý với 2 lõi 4 luồng. So với các dòng CPU lõi tứ thì hiệu năng liệu có thấp và dòng máy này phù hợp với những đối tượng nào? Hãy cùng tìm hiểu về thông số, hiệu năng của i3-8130U và các ưu nhược điểm qua bài viết dưới đây. Đặc biệt là liệu các loại laptop gắn chip Intel Core i3-8130U có phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn hay không.
1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i3-8130U
Core i3-8130U là một trong những bộ xử lý máy tính xách tay tiêu thụ điện năng thấp của Intel. Nó được phát hành vào năm 2018 với 2 lõi và 4 luồng. Với xung nhịp cơ bản là 2,2 GHz, tốc độ tối đa là 3,4 GHz và mức công suất 15W. Core i3-8130U dựa trên dòng Kaby lake 14nm và là một phần của dòng Core i3.
1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel core i3-8130U
Model
|
Intel Core i3-8130U
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
tháng 2 năm 2018
|
Tiến trình chế tạo
|
14nm
|
1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i3-8130U
Số lõi
|
2
|
Số luồng
|
4
|
Tần số cơ sở bộ xử lý
|
2,20 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
3 MB Intel® Smart Cache
|
Tần số turbo tối đa
|
3.40 GHz
|
Tần số Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0‡
|
3.40 GHz
|
Bus Speed
|
4 GT/s
|
TDP
|
15 W
|
Tần số TDP-down có thể cấu hình
|
800 MHz
|
TDP-down có thể cấu hình
|
10 W
|
1.2. Thông số bộ nhớ của Intel Core i3-8130U
Dung lượng bộ nhớ tối đa
|
32 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR4-2400, LPDDR3-2133
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
37,5 GB/s
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
1.3. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i3-8130U
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa HD Intel® 620
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
300 MHz
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1.00 GHz
|
Bộ nhớ tối đa video đồ họa
|
32 GB
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP/DP/HDMI/DVI
|
Hỗ Trợ 4K
|
Có, 60 Hz
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2304@24Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
4096 x 2304@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)
|
4096 x 2304@60H
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4.4
|
Hỗ trợ DirectX
|
12
|
Độ phân giải tối đa
|
N/A
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
|
Có
|
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
|
Có
|
Công nghệ video rõ nét Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
3
|
ID thiết bị
|
0 x 5917
|
1.4. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i3-8130U
Phiên bản PCI Express
|
3.0
|
Cấu hình PCI Express
|
1x4, 2x2, 1x2+2x1 and 4x1
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
12
|
Xem thêm: Intel Core i5-8250U: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"
1.5. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i3-8130U
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Công nghệ Intel® Turbo Boost
|
2.0
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel
|
Có
|
Intel® TSX-NI
|
Không
|
Intel® 64
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Trạng thái chạy không
|
Có
|
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
|
Có
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
|
Có
|
Công nghệ phản hồi thông minh Intel®
|
Có
|
Công nghệ Intel My Wifi
|
Có
|
2. Hiệu năng của i3-8130U Benchmark
Intel Core i3-8130U là SoC lõi kép tiết kiệm năng lượng dành cho máy tính xách tay và Ultrabook dựa trên thế hệ Kaby Lake Refresh (chứ không phải Coffee Lake). Nó đã được công bố vào tháng 2 năm 2018. So với người tiền nhiệm Core i3-7130U, i3-8130U cung cấp Turbo Boost để tăng hiệu suất luồng đơn.
Với tốc độ 2,2 đến 3,4 GHz, Core i3-8130U mang lại hiệu năng lõi đơn tốt hơn nhiều so với Core i3-7130U (2,7 GHz, không có Turbo) . Do đó, hiệu suất tổng thể phải tương đương với Core i5-7260U cũ hơn (cũng là 2,2 - 3,4 GHz). Core i5-8250U cung cấp bốn lõi xử lý và do đó mang lại hiệu suất đa luồng tốt hơn nhiều.
Intel Core i3-8130U được sản xuất theo quy trình 14nm cải tiến với các bóng bán dẫn FinFET (14nm+), giống như bộ xử lý Kaby Lake thế hệ thứ 7. Intel vẫn chỉ định TDP với 15 Watts, điển hình cho chip ULV. Theo Intel, nó có thể được cấu hình thành 10 Watt ở 800 MHz (cTDP-down).
Có thể nói, Intel Core i3-8130U là chip xử lý đời cũ nhất hiện nay. Chỉ với 2 nhân và 4 luồng, các máy tính có bộ chip này chỉ có thể thao tác đơn giản trong khi đó các tác vụ ngày nay yêu cầu cao hơn rất nhiều. Nếu như bạn là một game thủ với các con game từ 2015 trở về sau với dung lượng lớn thì máy Core i3-8130U hoàn toàn không thể đáp ứng được.
Nếu bạn đang tìm kiếm CPU có hiệu năng tương tự như Intel Core i3-8130U thì i5-8350U tự tin có thể đáp ứng nhu cầu của bạn thậm chí nó còn có hiệu năng tăng đáng kể so với i3-8130U nhưng với mức giá vô cùng hợp lý.
Xem thêm: Intel Core i3-8145U: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"
3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i3-8130U
3.1. Ưu điểm của chip Intel Core i3-8130U
Intel UHD Graphics 620 tích hợp (Intel Gen 9.5) không bị ảnh hưởng từ chip Kaby Lake thế hệ thứ 8. Trong Core i3-8130U, nó có xung nhịp khá thấp với 1 GHz so với 1,1 GHz trong các mẫu Core i7.
i3-8130U với bộ nhớ kênh đôi tốc độ cao, nó có thể đạt hiệu suất của GeForce 920M chuyên dụng.
Hiệu năng khá tương đồng với dòng máy i5-8350U.
Thích hợp cho người chỉ cần sử dụng cho các tác vụ cơ bản như soạn thảo, học tập đơn giản qua website.
Nhiệt lượng tỏa ra rất ít, khoảng 30 - 35 độ mà không cần hệ thống tản nhiệt.
Mức giá rẻ dành cho học sinh sinh viên, nhân viên văn phòng.
3.2. Nhược điểm của Intel Core i3-8130U
Là thế hệ chip cũ nên các tác vụ nâng cao không thể thực hiện mượt mà được như edit video, thiết kế 3D hay chơi các game dung lượng lớn.
Bộ RAM chỉ ở mức 8GB nên chỉ phù hợp với dân văn phòng.
4. Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-8350U mới nhất năm 2022
Bởi các dòng máy có chip Intel Core i3-8130U đều có hiệu suất hoạt động rất thấp nên dường như không còn là lựa chọn ưu tiên nữa. Thay vào đó, nhiều người lại yêu thích dòng máy Core i5-8350U nhiều hơn.
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Latitude 7390 ( i5-8350U, RAM 8GB, SSD 256GB, 13.3” HD )
|
|
2
|
Dell Latitude 7390 ( i5-8350U, RAM 8GB, SSD 256GB, 13.3” FHD IPS )
|
|
3
|
Dell Latitude 7490 (i5-8350U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14 inch)
|
|
Trên đây là các thông tin kỹ thuật và ưu nhược điểm của chip xử lý Intel Core i3-8130U. Hy vọng các thông tin trên đây từ No1 Computer sẽ giúp bạn lựa chọn cho mình một loại máy phù hợp với nhu cầu bản thân.
TThiên
????Cpu : Intel® Core™. i3-8130U@2.20GHz ????Ram : 8GB DDR4 ????SSD : 128GB win 10 mượt ????HDD: 500GB chứa dữ liệu ????15.6" HD (1366 x 768), đẹp ????Pin : 4h, nặng 2.2Kg, HDMI, Bluetooth mình sài phần mềm cubase vs phần mềm chạy ch trình điện thoại thì cấu hình trên ok hông ạ. cảm ơn
AadminQuản trị viên
chạy điện thoại thì oke bạn nhé!
Mminh
yếu vãi oà dù biết ẻm chỉ là để phục vụ cho nhu cầu văn phòng cơ bản exel....
AadminQuản trị viên
Đúng rùi ạ mẫu này chỉ phục vu văn phòng thôi ạ! Bạn xem máy có lắp SSD và ram 8GB là oke nhé!