Intel Core i5-8350U: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"
Nội dung bài viết
- 1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-8350U
- 1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-8350U
- 1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-8350U
- 1.2. Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-8350U
- 1.3. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-8350U
- 1.4. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-8350U
- 1.5. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i5-8350U
- 2. Hiệu năng của i5-8350U Benchmark
- 3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-8350U
- 4. Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-8350U mới nhất năm 2022
Bộ xử lý Intel Core i5-8350U được sản xuất theo kiến trúc Kaby Lake R với 4 lõi 8 luồng.Đây được coi là kiến trúc mới nổi bật nâng cao hiệu năng đáng kể của CPU lúc bấy giờ. Vậy i5-8350U có gì đặc biệt? Liệu rằng với 4 lõi 8 luồng laptop gắn chip i5-8350U có thể chạy tốt các tác vụ hiện nay hay không? Hãy cùng tìm hiểu về thông số, hiệu năng của i5-8350U và các ưu nhược điểm qua bài viết dưới đây.
1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-8350U
Intel Core i5-8345U là SoC lõi kép tiết kiệm năng lượng dành cho Laptop tầm trung - tiết kiệm điện ra mắt năm 2017 với 4 nhân 8 luồng. Với xung nhịp cơ bản là 1,7 GHz, tốc độ tối đa là 3,6 GHz và mức công suất 15W. Core i5-8350U dựa trên dòng Kaby Lake Refresh 14nm và là một phần của dòng Core i5.
1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-8350U
Model
|
Intel Core i5-8350U
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
Năm 2017
|
Tiến trình chế tạo
|
14nm
|
1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-8350U
Số lõi
|
4
|
Số luồng
|
8
|
Tần số cơ sở bộ xử lý
|
1,70GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
6 MB Intel® Smart Cache
|
Tần số turbo tối đa
|
3.60 GHz
|
Tần số Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0‡
|
3.60 GHz
|
Bus Speed
|
4 GT/s
|
TDP
|
15 W
|
Tần số TDP-up có thể cấu hình
|
1,90 GHz
|
TDP-up có thể cấu hình
|
25 W
|
Tần số TDP-down có thể cấu hình
|
800 MHz
|
TDP-down có thể cấu hình
|
10 W
|
1.2. Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-8350U
Dung lượng bộ nhớ tối đa
|
32 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR4-2400, LPDDR3-2133
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
37,5 GB/s
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
1.3. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-8350U
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel® UHD 620
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
300 MHz
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1.10 GHz
|
Bộ nhớ tối đa video đồ họa
|
32 GB
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP/DP/HDMI/DVI
|
Hỗ Trợ 4K
|
Có, 60 Hz
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2304@24Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
4096 x 2304@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)
|
4096 x 2304@60H
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4.4
|
Hỗ trợ DirectX
|
12
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
|
Có
|
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
|
Có
|
Công nghệ video rõ nét Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
3
|
ID thiết bị
|
0x5917
|
Xem thêm: Intel Core i3-8145U: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"
1.4. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-8350U
Phiên bản PCI Express
|
3.0
|
Cấu hình PCI Express
|
1x4, 2x2, 1x2+2x1 and 4x1
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
12
|
1.5. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i5-8350U
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Công nghệ Intel® Turbo Boost
|
2.0
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel
|
Có
|
Intel® TSX-NI
|
Không
|
Tiện ích mở rộng đồng bộ hóa giao dịch Intel®
|
có
|
Intel® 64
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Trạng thái chạy không
|
Có
|
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
|
Có
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
|
Có
|
Công nghệ phản hồi thông minh Intel®
|
Có
|
Công nghệ Intel My Wifi
|
Có
|
Trạng thái chạy không
|
Có
|
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® ‡
|
Có
|
Công nghệ phản hồi thông minh Intel®
|
Có
|
2. Hiệu năng của i5-8350U Benchmark
Core i5-8350U cũng là sản phẩm kế thừa của bộ xử lý Core i5-7300U thế hệ cuối cùng của Intel dựa trên Kaby Lake U - cùng một kiến trúc vi mô so với Skylake, vì vậy hiệu suất trên mỗi MHz không khác biệt. Bộ xử lý này lần đầu tiên tích hợp 4 nhân và 8 luồng trong một gói phổ thông và có mức giá tương tự như PRO A12-9800B, một bộ xử lý chỉ có 4 nhân và 4 luồng.
Trái ngược với người tiền nhiệm trực tiếp của nó là Core i5-7300U, vẫn là lõi kép, i5-8350U được trang bị bốn lõi nhưng ở tần số cơ bản thấp hơn là 1,7 GHz. Turbo Boost có thể lên tới 3,6 GHz và do đó cũng cung cấp tốc độ lõi đơn ngắn hạn tốt. GPU đi kèm hiện được đặt tên là Intel UHD Graphics 620. Bộ điều khiển bộ nhớ tích hợp hỗ trợ DDR4-2400 / LPDDR3-2133 và bộ nhớ kênh đôi.
3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-8350U
3.1. Ưu điểm của chip Intel core i5-8350U
- Intel Core i5-8350U được tích hợp Intel UHD Graphics 620 (Intel Gen 9.5) không bị ảnh hưởng từ chip Kaby Lake thế hệ thứ 8. Với bộ nhớ kênh đôi tốc độ cao, nó có thể đạt hiệu suất của GeForce 920M chuyên dụng .
- Theo Intel, các mẫu lõi tứ mới nhanh hơn tới 40% so với các mẫu lõi kép tiền nhiệm. Do TDP giảm và cùng quy trình 14nm+, hiệu suất dài hạn và hành vi tiết lưu sẽ rất thú vị và tùy thuộc vào thiết kế máy tính xách tay. Do đó, các mẫu lõi tứ 35 Watt cũ hơn sẽ nhanh hơn trong các ứng dụng yêu cầu tải CPU lâu hơn.
- Intel Core i5-8350U được sản xuất theo quy trình 14nm được cải tiến hơn nữa với các bóng bán dẫn FinFET (14nm++). Intel vẫn chỉ định TDP với 15 Watts, điển hình cho chip ULV do vậy mức tiêu thụ điện năng của i5-8350U được đánh giá là khá tiết kiệm năng lượng.
- Laptop gắn Intel Core i5-8350U được đánh giá có giá thành cạnh tranh nhất thị trường cho dù hiệu năng không hề thua kém các CPU khác.
Kể từ ngày 27 tháng 11 năm 2022 - Kết quả cao hơn thể hiện giá trị tốt hơn
Xem thêm: Intel Core i7 8650U: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"
3.2. Nhược điểm của Intel Core i5-8350U
- Là thế hệ chip cũ nên các tác vụ nâng cao không thể thực hiện mượt mà được như edit video, thiết kế 3D dung lượng lớn.
- Tốc độ xung nhịp Intel Core i5-8350U đã được cải tiến đáng kể nhưng nó chỉ phù hợp cho học sinh, sinh viên và nhân viên văn phòng. Để chạy được nhiều tác vụ phức tạp thì i5-8350U được đánh giá là dòng CPU xử lý rất chậm chỉ với 166 điểm ở đơn nhân và 339 điểm ở điểm đa lõi.
- Tuy được đánh giá cao về mặt hiệu năng nhưng kết quả kiểm tra trên một luồng của Intel Core i5-8350U benchmark trong cùng một xung nhịp của cho kết quả không quá khả quan.
Kể từ ngày 27 tháng 11 năm 2022 - Kết quả cao hơn thể hiện hiệu suất tốt hơn
4. Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-8350U mới nhất năm 2022
Bởi các dòng máy có chip Intel Core i5-8350U đều có hiệu suất hoạt động rất thấp nên dường như không còn là lựa chọn ưu tiên nữa. Thay vào đó, nhiều người lại yêu thích dòng máy Core i5-8350U với tốc độ xử lý và giá thành vô cùng cạnh tranh nhiều hơn.
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Latitude 7390 ( i5-8350U, RAM 8GB, SSD 256GB, 13.3” HD )
|
|
2
|
Dell Latitude 7390 ( i5-8350U, RAM 8GB, SSD 256GB, 13.3” FHD IPS )
|
|
3
|
Dell Latitude 7490 (i5-8350U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14 inch)
|
|
Qua bài viết trên chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ về Intel Core i5-8350U. Hiện tại No1 Computer đang có rất nhiều chính sách ưu đãi và giảm giá cho các con chip tại cửa hàng hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và giải đáp thắc mắc miễn phí nhé.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm