Intel Core i5-1245U: Thông số, hiệu năng vượt trội thế hệ 12
Nội dung bài viết
- Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-1245U
- Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-1245U
- Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-1245U
- Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-1245U
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-1245U
- Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-1245U
- Thông số gói của Intel Core i5-1245U
- Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i5-1245U
- Hiệu năng của i5-1245U Benchmark
- Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-1245U
- Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-1245U hot nhất năm 2023
- Lời kết
Chip xử lý Intel Core i5-1245U hiện đang làm mưa làm gió trên thị trường Việt Nam trong năm vừa rồi. Tuy nhiên, ít người biết rõ về thông số kỹ thuật cũng như hiệu năng vượt trội của chip như thế nào. Bài viết dưới đây của No1 Computer sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc này chi tiết nhất.
Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-1245U
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-1245U
Model
|
Intel Core i5-1245U
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2022
|
Tiến trình chế tạo
|
10nm
|
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-1245U
Số lõi
|
10
|
Số P-core
|
2
|
Số E-core
|
8
|
Số luồng
|
12
|
Tần số turbo tối đa
|
4.40 GHz
|
Tần số của Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0‡
|
4.40 GHz
|
Tần số cơ sở của bộ xử lý
|
3.30 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
12 MB Intel® Smart Cache
|
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý
|
15 W
|
Công suất Turbo Tối đa
|
55 W
|
Công suất được đảm bảo tối thiểu
|
12 W
|
Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-1245U
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)
|
64 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
Up to DDR5 4800 MT/s
Up to DDR4 3200 MT/s
Up to LPDDR5 5200 MT/s
Up to LPDDR4x 4267 MT/s
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-1245U
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel® Iris® Xe đủ điều kiện
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
1.20 GHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1
|
Đơn Vị Thực Thi
|
80
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2304@60Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
7680 x 4320@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)
|
4096 x 2304@120H
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4.6
|
Hỗ trợ DirectX
|
12.1
|
Hỗ trợ OpenCL
|
3.0
|
Multi-Format Codec Engines
|
2
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ ‡
|
4
|
ID thiết bị
|
0x46A8
|
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-1245U
Intel® Thunderbolt™ 4
|
Có
|
Bản sửa đổi của Bộ vi xử lý PCIe
|
Gen 4
|
Bản sửa đổi Chipset / PCH PCIe
|
Gen 3
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
20
|
Thông số gói của Intel Core i5-1245U
Hỗ trợ socket
|
FCBGA1744
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
T JUNCTION
|
100°C
|
Kích thước gói
|
50 x 25
|
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i5-1245U
Intel® Gaussian & Neural Accelerator
|
3.0
|
Intel® Thread Director
|
Có
|
Đơn vị xử lý hình ảnh Intel
|
6.0
|
Intel® Smart Sound Technology
|
Có
|
Intel® Wake on Voice
|
Có
|
Âm Thanh Độ Trung Thực Cao của Intel
|
Có
|
MIPI SoundWire
|
1.2
|
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
|
Có
|
Công nghệ Intel® Adaptix™
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Intel® Volume Management Device (VMD)
|
Có
|
Xem thêm: Intel Core i5-1230U: Thông số, hiệu năng vượt trội thế hệ 12
Hiệu năng của i5-1245U Benchmark
Thông qua bảng đánh giá trên, có thể thấy i5-1245U Benchmark có hiệu năng ở mức cao. Điểm hiệu năng là 13.266, với mức điểm này, người dùng có thể sử dụng con chip Intel Core i5-1245U cho các tác vụ phức tạp như thiết kế đồ họa, edit video, tác vụ văn phòng cấp cao…
Tuy nhiên, nhìn chung Intel Core i5-1245U có hiệu năng vẫn còn kém một chút so với dòng Intel Core i5-1240U (14.323 điểm). Sự khác biệt không quá lớn trừ khi người dùng chơi game cấu hình mạnh.
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-1245U
Dù chip Intel Core i5-1245U có hiệu năng cao, thông số kỹ thuật có nhiều chỉ tiêu có lợi cho người dùng. Tuy nhiên, con chip vẫn không thể tránh khỏi một số nhược điểm nhỏ. Hãy cùng xem xem các ưu nhược của con chip này nhé!
Ưu điểm của Intel Core i5-1245U
- Lõi Turbo của Intel Core i5-1245U là 1.6 GHz, trong khi phiên bản Intel Core i5-1235U chỉ 1,3 GHz.
- Intel Core i5-1245U có 4 kênh bộ nhớ, Intel Core i5-1235U lại chỉ có 2 kênh.
- Đánh giá Geekbench 5, 64 bit của Intel Core i5-1245U đạt 73%, trong khi phiên bản Intel Core i5-1235U chỉ 66%.
Nhược điểm của Intel Core i5-1245U
- Intel Core i5-1245U có TDP là 15 Watt, thế nhưng hiệu năng lại kém hơn bản Intel Core i5-1240U, trong khi Intel Core i5-1240U lại chỉ tiêu tốn 9 Watt TDP. Điều đó cho thấy con chip Intel Core i5-1245U sẽ tiêu tốn khá nhiều điện năng của người dùng.
Xem thêm: Intel Core i5-1235U: Hiệu năng, ưu nhược điểm "Thực tế" ra sao?
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-1245U hot nhất năm 2023
Dường như Intel Core i5-1245U sẽ phù hợp với những bạn có yêu cầu tác vụ cao, cần khả năng xử lí tốt các công việc đồ họa, render,... Tuy nhiên có một bộ vi xử lí có sức mạnh gần như là tương đương, cho khả năng xử lí hiệu quả mà giá thành lại rẻ hơn rất nhiều đó chính là i5-1235U. Sau đây là một vài sản phẩm trang bị chip i5-1235U dành cho bạn đọc tham khảo.
STT
|
Cấu hình
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Inspiron 7420 2 in 1 (Core i5-1235U, Ram 8GB, SSD 512GB, Intel Iris Xe, 14.0' FHD+, Touch)
|
|
2
|
Dell Inspiron 16 5620 (i5-1235U, Ram 8GB, SSD 512GB, Iris Xe Graphics, 16" FHD+)
|
|
3
|
Samsung Galaxy Book 2 360 (i5-1235U, Ram 8GB, SSD 256GB, 13.3' FHD AMOLED Touch)
|
|
4
|
HP Pavilion X360 2022 ( i5-1235U, Ram 8GB, SSD 512GB, 14 inch FHD, Touch)
|
|
5
|
HP Envy X360 2-in-1 15 ew0013dx (i5-1235U, Ram 8GB, SSD 256GB, 15.6' FHD IPS, Touch)
|
|
Lời kết
Intel Core i5-1245U hiện là một trong những con chip đang rất được săn đón hiện tại. Nếu có nhu cầu sử dụng con chip này, hãy liên hệ với No1 Computer để được hỗ trợ tư vấn và lựa chọn con chip ưng ý cho mình nhé!
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm