Intel Core i5-5300U: Thông số, tab vụ "Thực Tế"
Nội dung bài viết
- 1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-5300U
- 1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-5300U
- 1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-5300U
- 1.2. Thông số bộ nhớ của Intel Core i5- 5300U
- 1.3. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5- 5300U
- 1.4. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5- 5300U
- 1.5. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i5- 5300U
- 2. Hiệu năng của Intel Core i5-5300U Benchmark
- 3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-5300U
- Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-6300U hot nhất năm 2023
Intel Core i5-5300U là bộ xử lý là bộ vi xử lý ULV thế hệ thứ 5 nhà Intel được sản xuất trên kiến trúc Broadwell với 2 lõi 4 luồng. Liệu rằng với 2 lõi 4 luồng laptop gắn chip i5-5300U có đáp ứng được yêu cầu người dùng hiện nay không? Và dòng máy này phù hợp với những đối tượng nào? Hãy cùng tìm hiểu về thông số, hiệu năng của i5-5300U và các ưu nhược điểm qua bài viết dưới đây.
1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-5300U
Intel Core i5-5300U là bộ xử lý lõi kép ULV (điện áp cực thấp) dựa trên kiến trúc Broadwell, được ra mắt vào tháng 1 năm 2015. Ngoài hai lõi CPU với Siêu phân luồng tốc độ 2,3 - 2,9 GHz (2 Lõi: 2,7 GHz), con chip này cũng tích hợp GPU HD Graphics 5500 và bộ điều khiển bộ nhớ kênh đôi DDR3(L)-1600. Core i5 được sản xuất theo quy trình 14 nm với bóng bán dẫn FinFET.
1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-5300U
Model
|
Intel Core i5-5300U
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
năm 2015
|
Tiến trình chế tạo
|
14 nm
|
1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-5300U
Số lõi
|
2
|
Số luồng
|
4
|
Tần số cơ sở của bộ xử lý
|
2,30 GHz
|
Tần số Turbo tối đa
|
2,90 GHz
|
Công nghệ Intel® Turbo Boost Tần số 2.0 ‡
|
2,90 GHz
|
Tốc độ của xe buýt
|
5 GT/giây
|
TDP
|
15 W
|
Bộ nhớ cache
|
3 MB
|
Tần số cơ sở giảm TDP có thể định cấu hình
|
600 MHz
|
TDP-down có thể định cấu hình
|
7,5 W
|
1.2. Thông số bộ nhớ của Intel Core i5- 5300U
Dung lượng bộ nhớ tối đa
|
16 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR3L 1333/1600, LPDDR3 1333/1600
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
225,6GB/giây
|
1.3. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5- 5300U
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel® HD 5500
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
900 MHz
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
300 MHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP/DP/HDMI
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
2560x1600@60Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
3840x2160@60Hz
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4,3
|
Hỗ trợ DirectX
|
11.2/12
|
Video đồng bộ hóa nhanh Intel®
|
Có
|
Công nghệ Intel® InTru™ 3D
|
Có
|
Số lượng Màn hình được Hỗ trợ
|
3
|
Giao diện hiển thị linh hoạt Intel® (Intel® FDI)
|
Có
|
Công nghệ Intel® Clear Video HD
|
Có
|
Công nghệ video rõ nét Intel
|
Có
|
ID thiết bị
|
0x1616
|
Xem thêm: Intel Core i5-5200U: Hiệu năng liệu còn đáng mua năm 2023
1.4. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5- 5300U
Sửa đổi PCI Express
|
2,0
|
Cấu hình PCI Express
|
4x1, 2x4
|
Số lượng làn PCI Express tối đa
|
12
|
1.5. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i5- 5300U
Công nghệ Intel® Turbo Boost
|
2,0
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel
|
Có
|
Tiện ích mở rộng đồng bộ hóa giao dịch Intel®
|
Không
|
Intel® 64 ‡
|
Có
|
Tập lệnh
|
64 bit
|
Phần mở rộng tập lệnh
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Kỳ nhàn rỗi
|
Có
|
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ nhanh Intel®
|
Có
|
Công nghệ giám sát nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
|
Có
|
Công nghệ phản hồi thông minh Intel®
|
Có
|
2. Hiệu năng của Intel Core i5-5300U Benchmark
Intel Core i5-5300U dành cho Laptop tầm trung được phát hành 5 tháng 1 năm 2015. Tổng số lõi - 2, luồng - 4. Tốc độ xung nhịp tối đa của CPU - 2,90 GHz. Nhiệt độ hoạt động tối đa - 105°C. Quy trình công nghệ sản xuất - 14 nm. Kích thước bộ đệm: L1 - 128 KB, L2 - 512 KB, L3 - 3 MB.
Core i5-5300U cũng là sự kế thừa của bộ xử lý Core i5-4300U thế hệ cuối cùng của Intel dựa trên quy trình Haswell và 22nm và được phát hành vào năm 2013. Core i5-5300U sử dụng các thành phần cơ bản của vi kiến trúc Broadwell, mang lại thông lượng nhiều lệnh hơn trên mỗi chu kỳ (IPC) trung bình 15%.
Các loại bộ nhớ được hỗ trợ: DDR3L 1333/1600, LPDDR3 1333/1600. Kích thước bộ nhớ tối đa: 16 GB. Các loại ổ cắm được hỗ trợ: FCBGA1168. Công suất tiêu thụ (TDP): 15 Watt.
Bộ xử lý có đồ họa tích hợp Intel® HD Graphics 5500 với các thông số sau: tần số tối đa - 900 MHz, kích thước bộ nhớ video tối đa - 16 GB.
3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-5300U
3.1. Ưu điểm của chip Intel core i5-5300U
- Core i5-5300U mang lại hiệu suất kết hợp tốt hơn trong các ứng dụng đơn và đa luồng. Nó cung cấp gấp đôi số luồng so với Pro A6-8500B có giá tương đương và nó sử dụng chúng để đạt hiệu quả tuyệt vời trong khối lượng công việc theo luồng. Do đó, kết xuất và mã hóa vẫn là điểm mạnh của chip Core i5 và những cải tiến của Intel đối với thông lượng AVX đã mang lại kết quả ấn tượng.
Kể từ ngày 3 tháng 1 năm 2023 - Kết quả cao hơn thể hiện hiệu suất tốt hơn
3.2. Nhược điểm của Intel Core i5-5300U
Kết quả xếp hạng một luồng của Intel Core i5-5300U đạt 1645 điểm kém người dẫn đầu 2203 điểm và kém i7 cùng thời gần 1000 điểm đây là kết quả không mấy khả quan
Kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2023 - Kết quả cao hơn thể hiện hiệu suất tốt hơn
Tuy được trang bị đồ họa tích hợp Intel® HD Graphics 5500 nhưng Intel Core i5-5300U chỉ đạt 851 điểm khi so sánh khả năng chơi game điều đó cho thấy rằng CPU này chỉ thích hợp cho các tựa game yêu cầu đồ họa không cao.
Kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2023 - Kết quả cao hơn thể hiện hiệu suất tốt hơn
Xem thêm: [Review] Đánh giá i5 6300U - Năm 2022 liệu có còn đáng mua?
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-6300U hot nhất năm 2023
i5-5300U laptop đã lỗi thời và gần như không còn phù hợp với nhu cầu hiện đại khi cùng phân khúc giá rẻ nhiều người có các lựa chọn tốt hơn. Một trong những lựa chọn thay thế cho i5-5300U là dòng chip i5 6300U.
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Latitude E5470 ( i5-6300U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14” FHD IPS )
|
|
2
|
Lenovo ThinkPad T470s i5 6300U/RAM 8GB/SSD 256GB/14″ FHD IPS
|
|
3
|
Lenovo Thinkpad T460s i5-6300U/RAM 8GB/SSD 256GB/14″ FHD IPS
|
|
4
|
Dell Latitude E7470 ( i5-6300U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14.0” HD ) - Like New
|
|
5
|
Dell Latitude E7480 ( i5-6300U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14.0” FHD ) - Like New
|
|
6
|
Dell Latitude E5570 ( i5-6300U, 8GB, SSD 256GB, 15.6” HD )
|
|
7
|
Dell Latitude E5470 ( i5-6300U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14” HD )
|
|
Lời kết
Qua bài viết trên chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ về Intel Core i5-5300U. Hiện tại No1 computer đang có rất nhiều chính sách ưu đãi và giảm giá cho các con chip tại cửa hàng hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và giải đáp thắc mắc miễn phí nhé.
BBình
Core i5 5600u có chạy dc after effect tốt k ạ
AadminQuản trị viên
Hơi duối bạn ạ! Liên hệ 0886.288.288 bên mình hỗ trợ ạ!