Intel Core i7-1260P: Ưu nhược điểm "Thực tế"
Nội dung bài viết
- 1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7 - 1260P
- 1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel core i7-1260P
- 1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7- 1260P
- 1.2. Thông số bộ nhớ của Intel Core i7- 1260P
- 1.3. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7- 1260P
- 1.4. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7- 1260P
- 1.5. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i7- 1260P
- 2. Hiệu năng của Intel Core i7 - 1260P Benchmark
- 3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5 - 2540M
- 4. Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-1260P mới nhất năm 2022
Bộ xử lý Intel Core i7 - 1260P là bộ vi xử lý nhà Intel được sản xuất trên kiến trúc Alder Lake-P với 12 lõi 16 luồng. Liệu rằng với 12 lõi 16 luồng laptop gắn chip i7 - 1260P có những hiệu năng gì? Và dòng máy này phù hợp với những đối tượng nào? Hãy cùng tìm hiểu về thông số, hiệu năng của i7 - 1260P và các ưu nhược điểm qua bài viết dưới đây.
1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7 - 1260P
Intel Core i7-1260P mới là một con chip thuộc dòng P mới với TDP là 28 Watts và nó cũng sử dụng kiến trúc lai. Bốn lõi hiệu năng nhanh (lên đến 4,7 GHz) với hỗ trợ Siêu phân luồng được đi kèm với tám lõi hiệu suất.
1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel core i7-1260P
Model
|
Intel Core i7- 1260P
|
Phân loại
|
Mobile
|
Tiến trình chế tạo
|
10 nm
|
1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7- 1260P
Số lõi
|
12
|
Số luồng
|
16
|
Số P-core
|
4
|
Số E-core
|
8
|
Tần số Turbo tối đa của E-core
|
3,40 GHz
|
Tần số turbo tối đa
|
4,70 GHz
|
Tần số Turbo tối đa của P-core
|
4,70 GHz
|
Tần số Turbo tối đa
|
64 W
|
Bộ nhớ đệm
|
18 MB Intel® Smart Cache
|
Công suất Được đảm bảo Tối thiểu
|
20W
|
Bộ nhớ cache
|
28 MB
|
1.2. Thông số bộ nhớ của Intel Core i7- 1260P
Dung lượng bộ nhớ tối đa
|
64 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
Up to DDR5 4800 MT/s
Up to DDR4 3200 MT/s
Up to LPDDR5 5200 MT/s
Up to LPDDR4x 4267 MT/s
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡
|
2 Không
|
1.3. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7- 1260P
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel® Iris® Xe đủ điều kiện
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1,40 GHz
|
Đơn Vị Thực Thi
|
96
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1
|
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡
|
4096 x 2304 @ 60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡
|
7680 x 4320 @ 60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡
|
4096 x 2304 @ 120Hz
|
Hỗ Trợ DirectX
|
12.1
|
Hỗ Trợ OpenGL
|
4,6
|
Hỗ trợ OpenCL
|
3,0
|
Multi-Format Codec Engines
|
2
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ ‡
|
4
|
ID thiết bị
|
0x46A6
|
1.4. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7- 1260P
Intel® Thunderbolt™ 4
|
Có
|
Bản sửa đổi của Bộ vi xử lý PCIe
|
Gen 4
|
Bản sửa đổi Chipset / PCH PCIe
|
Gen 3
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
20
|
Xem thêm: Intel Core i5-1250P: Ưu nhược điểm "Thực tế"
1.5. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i7- 1260P
Intel® Gaussian & Neural Accelerator
|
3,0
|
Intel® Thread Director
|
Có
|
Đơn vị xử lý hình ảnh Intel®
|
6,0
|
Intel® Smart Sound Technology
|
Có
|
Intel® Wake on Voice
|
Có
|
Âm Thanh Độ Trung Thực Cao của Intel®
|
Có
|
MIPI SoundWire
|
1,2
|
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
|
Có
|
Công nghệ Intel® Adaptix™
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
|
Có
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
2. Hiệu năng của Intel Core i7 - 1260P Benchmark
Intel Core i7 1260P có tốc độ xung nhịp nằm trong khoảng từ 2,1 GHz đến 4,7 GHz đối với cụm hiệu suất và 1,5 GHz đến 3,4 GHz đối với cụm hiệu quả. Đây là bộ vi xử lý dành cho Ultrabook có 12 nhân 16 luồng, thuộc dòng Alder Lake-P.
Với 12 nhân của i7 1260P gồm 4 nhân P-core hiệu năng cao và 8 nhân E-core tiết kiệm điện. Nhờ đó mà dòng sản phẩm mang đến hiệu năng ổn định cùng giá thành hấp dẫn.
Với công nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0 hiện đại, những thiết bị sử dụng có khả năng nâng cao tốc độ xử lý đơn nhân lên đến 15% so với mức xung nhịp cơ bản. Đồng thời nâng cao hiệu suất đáng kể, rút ngắn tối đa thời gian xử lý, cải thiện độ trễ một cách rõ rệt.
Intel Iris Xe là dòng card đồ họa được tích hợp vào Core i7-1260P, nâng cao trải nghiệm cho người dùng. Với độ phân giải lên đến 1080p kết hợp chỉ số khung hình trên mỗi giây là 60FPS sẽ mang đến độ sắc nét cao khi sử dụng thiết bị.
Ngoài ra, dòng card đồ họa hiện đại này còn hỗ trợ người dùng thiết kế và tạo ra các file có tệp dung lượng lớn với khả năng xuất lên tới 4K dễ dàng và nhanh chóng.
Với việc sử dụng công nghệ thường xuyên, người tiêu dùng ngày càng đòi hỏi thiết bị sử dụng có hiệu suất và tốc độ cao. Intel Iris Xe đã cải tiến mạnh mẽ.
Đặc biệt, để tăng thêm công dụng hữu ích Intel Iris Xe đã sử dụng Day Zero Driver - một trình điều khiển để chống các cuộc tấn công lỗ hổng. Với trình điều khiển này, người chơi đặc biệt sẽ là người tận hưởng đầu tiên với những tính năng tốt nhất cho game.
3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5 - 2540M
3.1. Ưu điểm của chip Intel core i5 - 2540M
- Intel Core i7 1260P mang đến khả năng nâng cao tốc độ xử lý đơn nhân lên đến 15% so với mức xung nhịp cơ bản.
- Đồng thời, với công nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0 hiện đại giúp hiệu suất được tăng lên đáng kể, thời gian xử lý được giảm thiểu, độ trễ được cải thiện đáng kể.
- Core i7- 1260P, với khả năng xử lý đơn nhân đáng kinh ngạc cùng với hiệu năng đa nhân mạnh mẽ giúp phục vụ các nhu cầu văn phòng, giải trí , xem video cũng như các tác vụ nặng như dàn dựng hình ảnh, video một cách dễ dàng.
từ ngày 15 tháng 2 năm 2023 - Kết quả cao hơn thể hiện hiệu suất tốt hơn
- Core i7-1260P sở hữu băng thông lên tới 76.8 GB/s cùng với đó là hỗ trợ RAM tối đa 64GB giúp laptop vận hành mượt mà
Xem thêm: Intel Core i3-1220P: Ưu nhược điểm " Thực tế "
3.2. Nhược điểm của Intel Core i7 - 1260P
- Đối với bài test PassMark CPU Mark, Intel Core i7-1280P nhỉnh hơn 16% so với chip Core i7-1260P.
Kể từ ngày 15 tháng 2 năm 2023 - Kết quả cao hơn thể hiện hiệu suất tốt hơn
- Intel Core i7-1270P bao gồm tốc độ xung nhịp thấp hơn một chút và bộ tính năng vPro hạn chế (chỉ cấp "Essentials", không cho phép quản lý thiết bị từ xa).
- Với bài test Geekbench 5, Intel Core i7-1280P đạt điểm số 1779 ở đơn nhân và 10880 ở đa nhân, còn Core i7-1260P đạt 1581 ở đơn nhân và 7951 ở đa nhân. Đồng nghĩa rằng, Intel Core i7-1280P xử lý các tác vụ yêu cầu đơn nhân tốt hơn và chiếm cả ưu thế hơn về xử lý các yêu cầu đa nhiệm và tốc độ xử lý nhanh chóng, đơn giản.
4. Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-1260P mới nhất năm 2022
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
LG Gram 16 16T90Q 2 in 1 (i7-1260P, 16GB, SSD 512GB, 16" 2K Touch)
|
|
2
|
Lenovo Yoga 7i 2 in 1 2022 i7-1260P/16GB/512GB/16 inch 2,5K touch
|
|
3
|
Dell Vostro 16 5620 (Core i7-1260P, 16GB, 512GB, Iris Xe Graphics, 16" FHD+ WVA)
|
|
4
|
Dell Inspiron 16 5620 (Core i7-1260P, 16GB, 512GB, Iris Xe Graphics, 16" FHD+ WVA)
|
|
5
|
Dell Inspiron 16 7620 (i7-1260P, 16GB, SSD 512GB, Iris Xe Graphics, 16.0" FHD+)
|
|
6
|
Samsung Galaxy Book 2 Pro 360 13 (i7-1260P, Ram 16GB, SSD 512GB, 13.3" FHD AMOLED
|
Samsung Galaxy Book 2 Pro 360 13
|
7
|
Samsung Galaxy Book2 Pro 13 (Core i7-1260P, Ram 16GB, SSD 512GB, 13.3' FHD AMOLED)
|
|
Qua bài viết trên chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ về Intel Core i7 - 1260P. Hiện tại No1 computer đang có rất nhiều chính sách ưu đãi và giảm giá cho các con chip tại cửa hàng hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và giải đáp thắc mắc miễn phí nhé.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm