Intel Core i7-1280P: Ưu nhược điểm "Thực tế"
Nội dung bài viết
- 1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7 - 1280P
- 1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel core i7-1280P
- 1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7- 1280P
- 1.2. Thông số bộ nhớ của Intel Core i7- 1280P
- 1.3. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7- 1280P
- 1.4. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7- 1280P
- 1.5. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i7- 1280P
- 2. Hiệu năng của Intel Core i7 - 1280P Benchmark
- 3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5 - 2540M
- 4. Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-1260P mới nhất năm 2022
Bộ xử lý Intel Core i7 - 1280P là bộ vi xử lý nhà Intel được sản xuất trên kiến trúc Alder Lake-P với 14 lõi 20 luồng. Liệu rằng với 14 lõi 20 luồng laptop gắn chip i7 - 1280P có những hiệu năng gì? Và dòng máy này phù hợp với những đối tượng nào? Hãy cùng tìm hiểu về thông số, hiệu năng của i7 - 1280P và các ưu nhược điểm qua bài viết dưới đây.
1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7 - 1280P
Intel Core i7-1280P là CPU Alder Lake-P hàng đầu dành cho máy tính xách tay siêu nhẹ (nhưng được làm mát tích cực). CPU này đã được công bố vào đầu năm 2022 và nó có 6 lõi hiệu suất (lõi P, kiến trúc Golden Cove) kết hợp với 8 lõi hiệu quả (lõi E, kiến trúc Gracemont).
1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel core i7-1280P
Model
|
Intel Core i7- 1280P
|
Phân loại
|
Mobile
|
Tiến trình chế tạo
|
10 nm
|
1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7- 1280P
Số lõi
|
14
|
Số luồng
|
20
|
Số P-core
|
6
|
Số E-core
|
8
|
Tần số Turbo tối đa của E-core
|
3,60 GHz
|
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0
|
4,80 GHz
|
Tần số turbo tối đa
|
4,80 GHz
|
Tần số Turbo tối đa của P-core
|
4,80 GHz
|
Tần số Turbo tối đa
|
64 W
|
Công suất Được đảm bảo Tối thiểu
|
20W
|
Bộ nhớ cache
|
28 MB
|
1.2. Thông số bộ nhớ của Intel Core i7- 1280P
Dung lượng bộ nhớ tối đa
|
64 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
Up to DDR5 4800 MT/s
Up to DDR4 3200 MT/s
Up to LPDDR5 5200 MT/s
Up to LPDDR4x 4267 MT/s
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡
|
2 Không
|
1.3. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7- 1280P
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel® Iris® Xe đủ điều kiện
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1,45 GHz
|
Đơn Vị Thực Thi
|
96
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1
|
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡
|
4096 x 2304 @ 60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡
|
7680 x 4320 @ 60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡
|
4096 x 2304 @ 120Hz
|
Hỗ Trợ DirectX
|
12.1
|
Hỗ Trợ OpenGL
|
4,6
|
Hỗ trợ OpenCL
|
3,0
|
Multi-Format Codec Engines
|
2
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ ‡
|
4
|
ID thiết bị
|
0x46A6
|
1.4. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7- 1280P
Intel® Thunderbolt™ 4
|
Có
|
Bản sửa đổi của Bộ vi xử lý PCIe
|
Gen 4
|
Bản sửa đổi Chipset / PCH PCIe
|
Gen 3
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
20
|
Xem thêm: Intel Core i7-1260P: Ưu nhược điểm " Thực tế "
1.5. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i7- 1280P
Intel® Gaussian & Neural Accelerator
|
3,0
|
Intel® Thread Director
|
Có
|
Đơn vị xử lý hình ảnh Intel®
|
6,0
|
Intel® Smart Sound Technology
|
Có
|
Intel® Wake on Voice
|
Có
|
Âm Thanh Độ Trung Thực Cao của Intel®
|
Có
|
MIPI SoundWire
|
1,2
|
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
|
Có
|
Công nghệ Intel® Adaptix™
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
|
Có
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
2. Hiệu năng của Intel Core i7 - 1280P Benchmark
Intel core i7-1280P có tốc độ xung nhịp nằm trong khoảng từ 1,8 GHz đến 4,8 GHz đối với cụm hiệu suất và 1,3 GHz đến 3,6 GHz đối với cụm hiệu suất. Điều này cho thấy nó có thể xử lý vô cùng tốt các tab vụ từ cơ bản tới phức tạp nâng cao.
Core i7-1280P là sự tiếp nối những nỗ lực của Intel nhằm sử dụng công nghệ big.LITTLE do ARM phát triển vì lợi ích riêng của mình. Một lõi Alder Lake "nhỏ" duy nhất được cho là nhanh như lõi Skylake. Tất cả các lõi CPU của Core i7-1280P đều có quyền truy cập vào 24 MB bộ đệm L3. Bộ điều khiển bộ nhớ tích hợp hỗ trợ tối đa 64 GB RAM LPDDR5-5200, DDR5-4800, LPDDR4x-4267 hoặc DDR4-3200. Cũng giống như các bộ xử lý Intel Core thế hệ thứ 12 khác, Core i7-1280P đi kèm với Thread Director, một chức năng mới được thiết kế để giúp Windows 11 quyết định sử dụng lõi nào cho khối lượng công việc nào để có được hiệu suất và hiệu suất tốt nhất có thể. Tăng tốc phần cứng của các thuật toán AI được hỗ trợ thông qua GNA 3.0 và DL Boost (thông qua AVX2). Hỗ trợ PCI-Express 5.0 chưa tìm được đường vào bộ xử lý Alder Lake P, vì vậy người dùng sẽ phải hài lòng với PCI-Express 4.0 trong thời điểm hiện tại. Bốn làn PCI-Express 4 cho phép tốc độ đọc/ghi lên tới 7,9 GB/giây, với điều kiện là ổ SSD NVMe tốc độ phù hợp được sử dụng.
Bộ điều hợp đồ họa tích hợp ở dạng 96 EU Iris Xe chạy ở tốc độ lên tới 1,45 GHz không có thay đổi gì so với những gì được tích hợp trong bộ xử lý Tiger Lake-UP3 thế hệ thứ 11. Ngoài ra i7 - 1280P còn được trang bị các tính năng hiện đại như khả năng giải mã video AV1 và hỗ trợ màn hình SUHD 4320p. Iris Xe Graphics G7 sẽ cho phép bạn sử dụng đồng thời tối đa 4 màn hình, miễn là máy tính xách tay có các cổng cần thiết.
Bộ điều hợp đồ họa sẽ cho phép bạn chơi hầu hết các trò chơi ở cài đặt 1080p / Trung bình rất gần với MX350 của NVIDIA .
Mức tiêu thụ điện năng cơ bản của i7 - 1280P (còn được gọi là giá trị TDP mặc định hoặc PL1) là 28 W, trong đó 64 W là mức tiêu thụ điện năng Turbo tối đa do Intel khuyến nghị (còn được gọi là PL2). Mức tiêu thụ điện năng "Được đảm bảo tối thiểu" khá cao ở mức 20 watt. Nói chung, một giải pháp làm mát tích cực gần như là điều bắt buộc đối với một CPU như thế này.
Core i7-1280P được xây dựng với quy trình 10 nm thế hệ thứ ba của Intel được bán trên thị trường với tên gọi Intel 7 cho hiệu suất năng lượng khá, tính đến cuối năm 2022. Đây vẫn là một CPU khá ngốn điện
3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5 - 2540M
3.1. Ưu điểm của chip Intel core i5 - 2540M
Trong khi 1240P và 1260P có cùng số lõi thì i7 – 1280P là dòng U28 đầu tiên mang trong mình 14 lõi 20 luồng.
Về hiệu suất đa luồng, i7 - 1280P được đánh giá rất tốt nó gần như tương đương với AMD Ryzen 9 5900HS, Ryzen 9 PRO 6950HS, Intel Core i9-11980HK.
Công nghệ siêu phân luồng Hyber Threading cũng được hỗ trợ giúp bộ xử lý hoạt động nhiều công việc cùng lúc.
Nhờ có 14 lõi đem đến hiệu suất đa luồng ổn định, vi xử lý cpu mới này sẵn sàng thay thế cho Tiger Lake H35 và H45 cũ và UP3 như i5-11320H, i7-11370H. Intel cho biết con chip mới này nhanh hơn tới 70% so với i7 – 1195G7
Kể từ ngày 15 tháng 2 năm 2023 - Kết quả cao hơn thể hiện hiệu suất tốt hơn
CPU i7 – 1280P được trang bị 24MB bộ nhớ đệm L3 giúp mọi thao tác trên laptop trở nên mượt mà.
khả năng duyệt web trên i7 - 1280P tăng 17% so với 1195G7 và cả Ryzen 5000 lẫn chip M1 của Apple.
3.2. Nhược điểm của Intel Core i7 - 1280P
So với các dòng AMD Ryzen 9 5900HS, Ryzen 9 PRO 6950HS, Intel Core i9-11980HK Intel Core i7 - 1280P có tính bền vững về hiệu suất trong thời gian dài sẽ khá kém trừ khi Giới hạn Công suất rất cao và giải pháp làm mát thực sự có khả năng.
So sánh một chút với i7 – 1260P, ta có thể thấy rằng 1260P nhỉnh hơn 5% ở hiệu suất đơn luồng
Giá thành của khá cao cho tới thời điểm hiện tại.
Kể từ ngày 15 tháng 2 năm 2023 - Kết quả cao hơn thể hiện giá trị tốt hơn
Có thể nói với nhu cầu sử dụng máy tính của đa số người dùng hiện nay để đầu từ một con chip giá cao nhiều tính năng như Intel Core i7-1280P là điều hoàn toàn không nên. Thay vì thế nếu bạn vẫn muốn sử dụng những tính năng vượt trội nhưng giá thành mềm hơn thì i7 - 1260P là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn. Sau đây là một số dòng máy 1260P bạn có thể tham khảo.
Xem thêm: Intel Core i7-1270P: Ưu nhược điểm " Thực tế "
4. Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-1260P mới nhất năm 2022
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
LG Gram 16 16T90Q 2 in 1 (i7-1260P, 16GB, SSD 512GB, 16" 2K Touch)
|
|
2
|
Lenovo Yoga 7i 2 in 1 2022 i7-1260P/16GB/512GB/16 inch 2,5K touch
|
|
3
|
Dell Vostro 16 5620 (Core i7-1260P, 16GB, 512GB, Iris Xe Graphics, 16" FHD+ WVA)
|
|
4
|
Dell Inspiron 16 5620 (Core i7-1260P, 16GB, 512GB, Iris Xe Graphics, 16" FHD+ WVA)
|
|
5
|
Dell Inspiron 16 7620 (i7-1260P, 16GB, SSD 512GB, Iris Xe Graphics, 16.0" FHD+)
|
|
6
|
Samsung Galaxy Book 2 Pro 360 13 (i7-1260P, Ram 16GB, SSD 512GB, 13.3" FHD AMOLED
|
Samsung Galaxy Book 2 Pro 360 13
|
7
|
Samsung Galaxy Book2 Pro 13 (Core i7-1260P, Ram 16GB, SSD 512GB, 13.3' FHD AMOLED)
|
|
Qua bài viết trên chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ về Intel Core i7 - 1280P. Hiện tại No1 computer đang có rất nhiều chính sách ưu đãi và giảm giá cho các con chip tại cửa hàng hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và giải đáp thắc mắc miễn phí nhé.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm