Intel Core i7-13650HX: Thế hệ 13 có gì "Mới"
Nội dung bài viết
- Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-13650HX
- Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7-13650HX
- Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-13650HX
- Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-13650HX
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-13650HX
- Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-13650HX
- Thông số gói của Intel Core i7-13650HX
- Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i7-13650HX
- Hiệu năng của i7-13650HX Benchmark
- Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel i7-13650HX
- Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-13650HX hot nhất năm 2023
Chip xử lý Intel core i7-13650HX chỉ vừa phát hành vào đầu năm 2023 vừa rồi nhưng lại “làm mưa làm gió” đến không ít người đam mê công nghệ. Hôm nay, No1 Computer sẽ giúp bạn giải mã các thông tin xoay quanh dòng CPU này một cách nhanh nhất. Hãy theo dõi ngay sau đây.
Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-13650HX
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7-13650HX
Model
|
Intel Core i7-13650HX
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2023
|
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-13650HX
Số lõi
|
14
|
Số luồng
|
20
|
Số P-core
|
6
|
Số E-core
|
8
|
Tần số turbo tối đa
|
4.9 GHz
|
Tần số Turbo tối đa của P-core
|
4.90 GHz
|
Tần số Turbo tối đa của E-core
|
4.90 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
24 MB Intel® Smart Cache
|
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý
|
55 W
|
Công suất Turbo Tối đa
|
157 W
|
Công suất được đảm bảo tối thiểu
|
45 W
|
Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-13650HX
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)
|
128 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
Up to DDR5 54800 MT/s
Up to DDR4 3200 MT/s
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
76.8 GB/s
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-13650HX
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa UHD Intel® dành cho Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 13
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1.55 GHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1
|
Đơn Vị Thực Thi
|
16
|
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)
|
4096 x 2160 @ 60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)
|
7680 x 4320 @ 60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)
|
4096 x 3200 @ 120Hz
|
Hỗ Trợ DirectX
|
12.1
|
Hỗ Trợ OpenGL
|
4.6
|
Hỗ trợ OpenCL
|
3.0
|
Multi-Format Codec Engines
|
1
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
4
|
ID Thiết Bị
|
0xA78B
|
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-13650HX
Bản sửa đổi Giao diện Phương tiện truyền thông Trực tiếp (DMI)
|
4.0
|
Số Làn DMI Tối đa
|
8
|
Khả năng mở rộng
|
1S Only
|
Phiên bản PCI Express
|
5.0 and 4.0
|
Cấu hình PCI Express
|
Up to 1x16+4, 2x8+4
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
20
|
Thông số gói của Intel Core i7-13650HX
Hỗ trợ socket
|
FCBGA1964
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
T JUNCTION
|
100°C
|
Kích thước gói
|
45.0 mm x 37.5 mm
|
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i7-13650HX
Intel® Gaussian & Neural Accelerator
|
3.0
|
Intel® Thread Director
|
Có
|
Intel® Smart Sound Technology
|
Có
|
Intel® Wake on Voice
|
Có
|
Âm Thanh Độ Trung Thực Cao của Intel®
|
Có
|
MIPI SoundWire
|
1.2
|
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
|
Có
|
Công nghệ Intel® Adaptix™
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Intel® Volume Management Device (VMD)
|
Có
|
Hiệu năng của i7-13650HX Benchmark
Dựa vào bảng đánh giá hiệu năng ở trên khi so sánh bộ CPU Intel Core i7-13650HX với 10 con chip phổ thông khác. Ta có thể thấy, i7-13650HX Benchmark đứng đầu với điểm đánh giá lên đến 33,786. Mức điểm hiệu năng này có thể coi là khá cao. Điều này hoàn toàn có thể dự đoán được phần nào bởi kết cấu của con chip.
Chip i7-13650HX có 14 lõi và 20 luồng để phù hợp với mọi chức năng, tác vụ cần thiết hiện nay. Với con chip này, bạn có thể “chiến” mọi con game dù “nặng” đến đâu. Hoặc bạn cũng có thể dùng chip để thực hiện các tác vụ đòi hỏi cao như thiết kế đồ họa, edit video…
Xem thêm: Intel Core i5-1340P: Thế hệ 13 có gì "Mới"
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel i7-13650HX
Vậy so với những dòng chip khác, liệu i7-13650HX có điểm nào nổi bật không? Tất cả đều sẽ được giải đáp cho bạn ngay sau đây:
Ưu điểm của Intel Core i7-13650HX
- Intel Core i7-13650HX có thêm 4 lõi vật lý hơn so với dòng i7-13450HX.
- Kích thước bộ đệm L3 của i7-13650HX cao hơn i7-13450HX 4096 KB.
- Tần số Turbo Boost của Intel i7-13650HX là 4,9 GHz, cao hơn 7% so với chip i7-13450HX (chỉ có 4,6 GHz).
- Tần số cơ sở (P) của i7-13650HX là 2,6 GHz, cao hơn P của chip i7-13450HX 0,3 GHz (i7-13450HX có tần số P là 2,4 GHz.
- Tần số cơ sở (E) của i7-13650HX là 1,9 GHz, cao hơn i7-13450HX 0,1 GHz.
- Tổng số lõi của i7-13650HX cao hơn i7-13450HX 4 lõi (14 lõi so với 10 lõi).
Nhược điểm của Intel Core i7-13650HX
- So với chip Intel Core i7 13700HZ, Intel i7-13650HX có kích thước bộ đệm L3 thấp hơn 6144 KB.
- Tần số Turbo Boost của core i7 13700HZ cao hơn i7-13650HX là 2% (5 GHz so với 4,9 GHz).
Xem thêm: Intel Core i7-13620H: Hiệu năng " Thực " thế hệ 13
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-13650HX hot nhất năm 2023
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
[Mới 100%] Dell Gaming G15 5530 (Core i7-13650HX, RTX 4060 8GB, Ram 16GB, 01 TB, 15,6' FHD 120Hz)
| Dell Gaming G15 5530 |
No1 Computer hy vọng, các thông tin kỹ thuật, hiệu năng và ưu nhược điểm của Intel Core i7-13650HX ở trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về dòng sản phẩm này. Nếu có bất kỳ nhu cầu mua laptop hoặc câu hỏi nào, hãy liên hệ ngay dưới phần comment dưới đây để được giải đáp chi tiết nhất nhé!
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm