Intel Core i9-8950HK: Thông số, hiệu năng [Thực tế]
Nội dung bài viết
- Thông tin kỹ thuật của Intel Core i9-8950HK
- Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i9-8950HK
- Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i9-8950HK
- Thông số bộ nhớ của Intel Core i9-8950HK
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i9-8950HK
- Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i9-8950HK
- Thông số gói của Intel Core i9-8950HK
- Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i9-8950HK
- Hiệu năng của i9-8950HK Benchmark
- Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i9-8950HK
- Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i9-8950HK hot nhất năm 2023
- Lời kết
Intel Core i9-8950HK từ lâu đã nổi tiếng với 6 lõi 12 luồng, hiệu năng cao hơn rất nhiều với các phiên bản chip xử lý trước đó. Tuy nhiên, các thông số giữa nhà sản xuất và thực tế có giống nhau không? Bài viết dưới đây của No1 Computer sẽ giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc.
Thông tin kỹ thuật của Intel Core i9-8950HK
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i9-8950HK
Model
|
Intel Core i9-8950HK
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2018
|
Tiến trình chế tạo
|
14nm
|
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i9-8950HK
Số lõi
|
6
|
Số luồng
|
12
|
Tần số turbo tối đa
|
4.80 GHz
|
Tần số cơ sở của bộ xử lý
|
2.90 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
12 MB Intel® Smart Cache
|
Bus Speed
|
8 GT/s
|
TDP
|
45 W
|
Thông số bộ nhớ của Intel Core i9-8950HK
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)
|
64 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR4-2666, LPDDR3-2133
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
41.8 GB/s
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i9-8950HK
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel® UHD 630
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
350 MHz
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1.20 GHz
|
Bộ nhớ tối đa video đồ họa
|
64 GB
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP/DP/HDMI/DVI
|
Hỗ Trợ 4K
|
Có, 60 Hz
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2304@30Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
4096 x 2304@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)
|
4096 x 2304@60H
|
Độ phân giải tối đa (VGA)
|
N/A
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4.5
|
Hỗ trợ DirectX
|
12
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
|
Có
|
Công nghệ Intel InTru 3D
|
Có
|
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
|
Có
|
Công nghệ video rõ nét Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
3
|
ID thiết bị
|
0 x 3E9B
|
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i9-8950HK
Phiên bản PCI Express
|
3.0
|
Cấu hình PCI Express
|
Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
16
|
Thông số gói của Intel Core i9-8950HK
Hỗ trợ socket
|
FCBGA1440
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
T JUNCTION
|
100°C
|
Kích thước gói
|
42mm x 28mm
|
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i9-8950HK
Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Intel® Thermal Velocity Boost
|
Có
|
Công nghệ Intel® Turbo Boost
|
2.0
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel
|
Có
|
Intel® TSX-NI
|
Không
|
Intel® 64
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Trạng thái chạy không
|
Có
|
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
|
Có
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
|
Có
|
Công nghệ Intel My Wifi
|
Có
|
Xem thêm: Intel Core i7-8750H: Thông số, hiệu năng [Chơi gaming]
Hiệu năng của i9-8950HK Benchmark
Thông qua bảng thống kế, có thể thấy i9-8950HK Benchmark đạt mức 10,674, cao hơn cả i7-8750H đời cũ trước đó (10,031 điểm). Vì thế, hiệu năng chơi game hay các tác vụ phức tạp của Intel Core i9-8950HK luôn ở mức cao, nhưng thực tế sẽ không có nhiều khác biệt khi sử dụng.
Bộ kiểm tra CPU cho kết quả trung bình của Intel Core i9-8950HK như sau:
Toán số nguyên
|
37.700 MOps/giây
|
Toán dấu chấm động
|
23.113 MOps/giây
|
Tìm số nguyên tố
|
35 triệu số nguyên tố/giây
|
Sắp xếp chuỗi ngẫu nhiên
|
20 nghìn chuỗi/giây
|
Mã hóa dữ liệu
|
3.817 MB/giây
|
Nén dữ liệu
|
145,2 MB/giây
|
Vật lý
|
722 khung hình/giây
|
Hướng dẫn mở rộng
|
8,507 triệu ma trận/giây
|
Chủ đề duy nhất
|
2.461 MOps/giây
|
Xem thêm: Intel Core i7-8850H: Thông số, hiệu năng [Thực tế]
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i9-8950HK
Intel Core i9-8950HK có thể đáp ứng mọi tác vụ phức tạp từ render video, thiết kế đồ họa, code cho đến chơi game dung lượng lớn. Thế nhưng, i9-8950HK vẫn không thể tránh khỏi có nhiều nhược điểm so với các dòng chip mới ra trên thị trường hiện nay.
Ưu điểm của Intel Core i9-8950HK
- Khả năng xử lý video trên Premiere nhanh hơn gấp 59% so với bộ xử lý đời cũ như i7, i5.
- Tần số Turbo tối đa lên đến 4.80 GHz, cao hơn i7 8850H (4.30 GHz).
- Bộ nhớ đệm 12 MB, cao hơn phiên bản cũ i7 8850H 3 MB (i7 8850H đạt 9MB) nên khả năng hoạt động, độ “êm” của máy i9-8950HK luôn tốt hơn.
Nhược điểm của Intel Core i9-8950HK
- Intel Core i9-8950HK được đánh giá là dòng chip i9 có hiệu năng cao. Tuy nhiên, nó vẫn còn kém khá xa so với phiên bản nâng cấp i7 là i7-9750H và i7-10750H về hiệu năng hoạt động.
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i9-8950HK hot nhất năm 2023
Mặc dù i9-8950HK là dòng i9 duy nhất hiện nay có hiệu năng mạnh. Thế nhưng, việc tìm kiếm một chiếc laptop sở hữu chip xử lý này không phải là chuyện dễ. Nhất là khi giá cả đang ngày một tăng cao với bộ vi xử lý này. Dưới đây là gợi về về những dòng Intel Core i9-8950HK chất lượng nhất.
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Precision 5530 (i9-8950HK, Quadro P2000, Ram 16GB, SSD 512GB, 15.6' 4K)
| Dell Precision 5530 |
2
|
Dell Precision 7530 (i9-8950HK, Quadro P3200, Ram 64GB, SSD 1TB, 15.6' FHD IPS)
| Dell Precision 7530 |
Một phiên bản nâng cấp hơn so với i9-8950HK đó chính là i7-12700H được ra mắt sau với nhiều cải tiến vượt bậc về hiệu suất và công nghệ. Đây cũng là dòng chip được đón nhận nhiều sự quan tâm của người dùng hơn thế hệ phiên bản cũ i9-8950HK. Sau đây là một vài mẫu máy trang bị dòng chip i7-12700H
STT
|
Thông số
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Inspiron Plus 16 7620 (i7-12700H, 16GB, SSD 512GB, Iris Xe Graphics, 16.0" 3K)
|
|
2
|
Acer Predator Helios 300 2022 (i7-12700H, RTX 3060, 16GB, SSD 512GB, 15.6 FHD 165Hz)
|
|
3
|
Lenovo Legion 5 Pro 2022 (i7-12700H, 16GB, SSD 1TB, RTX 3060, 16 inch WQXGA 165Hz)
|
|
4
|
Acer Nitro 5 Tiger 2022 (i7-12700H, 8GB, SSD 512GB, RTX 3050Ti, 15.6” FHD 144Hz)
|
|
5
|
Gigabyte AORUS 5 SE4 (i7-12700H, Ram 16GB, SSD 512GB, RTX 3070 8GB, 15.6' FHD 144Hz)
|
|
6
|
Dell G15 5520 2022 (i7-12700H, RTX 3060, 16GB, SSD 512GB, 15.6" FHD 120Hz)
|
|
Lời kết
Trên đây là các thông tin về kỹ thuật và hiệu năng hoạt động của Intel Core i9-8950HK. Nếu bạn đang có nhu cầu về các dòng chip mạnh để chơi game nhưng không biết tư vấn ở đâu, hãy liên hệ với No1 Computer để được hướng dẫn và tư vấn kỹ lưỡng.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm