Intel Pentium N5000: Thông số, hiệu năng " Thực Tế "
Nội dung bài viết
- Thông tin kỹ thuật của Pentium N5000
- Thông số kỹ thuật cơ bản của Pentium N5000
- Thông số kỹ thuật CPU của Pentium N5000
- Thông số bộ nhớ của Pentium N5000
- Đồ họa bộ xử lý của Pentium N5000
- Các tùy chọn mở rộng của Pentium N5000
- Thông số I/O của Pentium N5000
- Thông số gói của Pentium N5000
- Các công nghiệp tiên tiến của Pentium N5000
- Hiệu năng của Pentium N5000 Benchmark
- Những điểm mạnh và điểm yếu của Pentium N5000
- Các mẫu laptop trang bị chip i5-6300U đáng mua nhất 2023
- Lời kết
Pentium N5000 thích hợp sử dụng nhất dành cho các tác vụ cơ bản như soạn thảo văn bản, lướt web. Vậy những thông số nào của dòng chip nào chứng minh chúng có ưu thế trong tin học văn phòng? Hãy theo dõi bài viết dưới đây của No1 Computer để hiểu rõ nhé!
Thông tin kỹ thuật của Pentium N5000
Thông số kỹ thuật cơ bản của Pentium N5000
Model
|
Pentium N5000
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2019
|
Tiến trình chế tạo
|
14nm
|
Thông số kỹ thuật CPU của Pentium N5000
Số lõi
|
4
|
Số luồng
|
4
|
Tần số tăng tốc
|
2.70 GHz
|
Tần số cơ sở của bộ xử lý
|
1.10 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
4 MB
|
Công suất thiết kế kịch bản (SDP)
|
4.8 W
|
TDP
|
6 W
|
Thông số bộ nhớ của Pentium N5000
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)
|
8 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR4/LPDDR4 up to 2400 MT/s
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý của Pentium N5000
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel® Core UHD
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
200 GHz
|
Tần số tăng tốc đồ họa
|
750 MHz
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP/DP/HDMI/MIPI-DSI
|
Đơn Vị Thực Thi
|
18
|
Hỗ trợ 4K
|
có, at 60 Hz
|
Hỗ trợ DirectX
|
12
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4.4
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
3
|
ID thiết bị
|
0 x 3184
|
Các tùy chọn mở rộng của Pentium N5000
Phiên bản PCI Express
|
2.0
|
Cấu hình PCI Express
|
1x4 + 1x2 or 4x1 or 2x1+1x2 + 1x2
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
6
|
Thông số I/O của Pentium N5000
Số cổng USB
|
8
|
Phiên bản chỉnh sửa USB
|
2.0/3.0
|
Tổng số cổng SATA
|
2
|
Mạng LAN Tích hợp
|
Không
|
Tích hợp Wireless
|
Intel® Wireless-AC MAC
|
IO mục đích chung
|
Có
|
UART
|
Có
|
Số cổng SATA 6.0 Gb/giây tối đa
|
2
|
Thông số gói của Pentium N5000
Hỗ trợ socket
|
FCBGA1090
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
T JUNCTION
|
105°C
|
Kích thước gói
|
25mm x 24mm
|
Các công nghiệp tiên tiến của Pentium N5000
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™
|
Không
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Không
|
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0
|
Không
|
Công nghệ Intel® Turbo Boost
|
Không
|
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
|
Không
|
Intel® 64
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.2
|
Trạng thái chạy không
|
Có
|
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
|
Có
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
|
Có
|
Công nghệ phản hồi thông minh Intel®
|
Không
|
Xem thêm: Intel Pentium N5030: Dùng được công việc gì?
Hiệu năng của Pentium N5000 Benchmark
Pentium N5000 Benchmark có hiệu năng ở mức tương đối thấp, mức điểm chỉ đạt khoảng 2,583 điểm. Điểm hiệu năng này còn thấp hơn của Pentium N6000, tuy nhiên người dùng sẽ không cảm thấy có quá nhiều khác biệt khi sử dụng. Mức hiệu năng này tuy thấp, không thể sử dụng cho tác vụ phức tạp nhưng lại rất ổn định với những công việc liên quan đến soạn thảo văn bản, lướt web.
Bộ kiểm tra CPU cho kết quả trung bình của Intel Pentium Silver N5000 như sau:
Toán số nguyên
|
10.985 MOps/giây
|
Toán dấu chấm động
|
5,773 MOps/giây
|
Tìm số nguyên tố
|
7 triệu số nguyên tố/giây
|
Sắp xếp chuỗi ngẫu nhiên
|
4 nghìn chuỗi/giây
|
Mã hóa dữ liệu
|
1.529 MB/giây
|
Nén dữ liệu
|
34,2 MB/giây
|
Vật lý
|
176 khung hình/giây
|
Hướng dẫn mở rộng
|
1,008 triệu ma trận/giây
|
Chủ đề duy nhất
|
1.138 MOps/giây
|
Những điểm mạnh và điểm yếu của Pentium N5000
Pentium N5000 là một trong những dòng chip xử lý giá rẻ và thích hợp cho những nhân viên văn phòng, người chỉ cần làm việc với các tác vụ cơ bản. Chính vì thế, các laptop có con chip này thường có những ưu điểm dành riêng cho học sinh, sinh viên và nhân viên văn phòng. Cụ thể như sau:
Ưu điểm của Intel Pentium N5000
- Pentium N5000 có tốc đọ lõi kép nhanh hơn 7% so với phiên bản Intel Core i3-7020U.
- Điểm ép xung của Intel Pentium N5000 cao hơn 19% so với lõi i3-6006U.
- Pentium N5000 có tốc đọ lõi kép nhanh hơn 19% so với phiên bản Intel Core i3-5005U.
- Hiệu năng của Pentium N5000 nhìn chung cao hơn một chút so với các dòng Intel Core i3 đời cũ nên tác vụ như lướt web, soạn thảo ở mức ổn định và nhanh hơn.
Nhược điểm của Intel Pentium N5000
- Điểm ép xung của Intel Core i3-7020U ở mức 78,9 điểm, trong khi phiên bản Pentium N5000 chỉ ở mức 48,1 điểm. Vì thế, khả năng tác vụ của Intel Pentium N5000 có phần kém hơn một chút.
- Tốc độ lõi đơn OC của i3-7020U nhanh hơn 9% so với chip Pentium N5000.
- Kích thước bộ nhớ tối đa của Pentium N5000 chỉ ở mức 8GB - khá thấp so với các phân khúc giá rẻ khác. Kể cả phiên bản lõi i3-5005U cùng mức giá nhưng kích thước bộ nhớ tối đa đã lên đến 16 GB.
Các mẫu laptop trang bị chip i5-6300U đáng mua nhất 2023
Sự phát triển ngày càng mạnh của công nghệ, dường như Pentium N5000 không còn chiếm nhiều sự lựa chọn của người dùng mà thay vào đó i5 6300U là lựa chọn tốt hơn bởi giá thành cũng như hiệu năng mà nó mang lại.
Xem thêm: [Review] Đánh giá i5 6300U - liệu có còn đáng mua ?
Sau đây là một vài mẫu laptop trang bị i5 6300U đáng sở hữu nhất trong năm 2023
STT
|
Tên sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Latitude E7480 ( i5-6300U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14.0” FHD ) - Like New
|
|
2
|
Dell Latitude E5570 ( i5-6300U, 8GB, SSD 256GB, 15.6” HD ) - LikeNew
|
|
3
|
Dell Latitude E7470 ( i5-6300U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14.0” HD ) - Like New
|
|
Lời kết
Trên đây là các thông tin về thông số kỹ thuật, hiệu năng và ưu nhược điểm của chip xử lý Pentium N5000 từ No1 Computer. Nếu bạn đang muốn tư vấn các dòng chip giá rẻ, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn cụ thể nhất nhé!
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm