AMD Ryzen 7 7745HX: Thông số, hiệu năng "Thực"
Chip xử lý AMD Ryzen 7 7745HX thuộc dòng CPU Dragon Range - một trong những dòng chip mạnh nhất của series 7000 vừa ra mắt vào đầu năm 2023. Vậy con chip này có những thông số nào? Nếu bạn đang muốn tìm hiểu loại chip cho laptop này thì hãy theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi để hiểu hơn nhé!
Thông tin kỹ thuật của AMD Ryzen 7 7745HX
Thông số kỹ thuật chung của AMD Ryzen 7 7745HX
Dòng sản phẩm
|
Bộ xử lý AMD Ryzen™ 7 với Đồ họa Radeon™
|
Nền tảng
|
Máy tính xách tay
|
Công nghệ AMD PRO
|
KHÔNG
|
Regional Availability
|
Global, China, NA, EMEA, APJ, LATAM
|
Tên mã cũ
|
"Dragon Range"
|
Lõi kiến trúc
|
Gen 4
|
Số lõi CPU
|
8
|
Đa luồng (SMT)
|
Có
|
Luồng
|
16
|
Xung nhịp boost
|
Lên đến 5.1 GHz
|
Tốc độ xung nhịp
|
3.6GHz
|
Bộ đệm L1
|
512KB
|
Bộ đệm L2
|
8MB
|
Bộ đệm L3
|
32 MB
|
TDP mặc định
|
55W
|
TDP cấu hình AMD (cTDP)
|
45-74W
|
Công nghệ bộ xử lý cho lõi CPU
|
TSMC 5nm FinFET
|
Công nghệ bộ xử lý cho khuôn I/O
|
TSMC 6nm FinFET
|
Kích thước khuôn tính toán CPU (CCD)
|
71mm²
|
Kích thước khuôn I/O (IOD)
|
122mm²
|
Bộ đếm chương trình
|
2
|
Đã mở khóa để ép xung
|
Có
|
Công nghệ ép xung bộ nhớ AMD EXPO™
|
Có
|
Tăng tốc độ chính xác
|
Có
|
Ổ cắm CPU
|
FL1
|
Công nghệ tăng cường CPU
|
Tăng cường chính xác 2
|
Tập lệnh
|
x86-64
|
Tiện ích mở rộng được hỗ trợ
|
AES, AMD-V, AVX, AVX2, AVX512, FMA3, MMX(+), SHA, SSE, SSE2, SSE3, SSE4.1, SSE4.2, SSE4A, SSSE3, x86-64
|
Nhiệt độ hoạt động tối đa
|
100°C
|
Hỗ trợ hệ điều hành
|
Windows 11 - Phiên bản 64-Bit
Windows 10 - Phiên bản 64-Bit
RHEL x86 64-Bit
Ubuntu x86 64-Bit
Hỗ trợ Hệ điều hành (OS) sẽ khác nhau tùy theo nhà sản xuất.
|
Thông số kết nối của AMD Ryzen 7 7745HX
Hỗ trợ USB Type-C®
|
Có
|
Cổng USB 3.2 Gen 2 (10Gbps) gốc
|
4
|
Cổng USB 2.0 (480Mbps) gốc
|
1
|
Phiên bản PCI Express®
|
PCIe® 5.0
|
Các làn PCIe® gốc (Tổng cộng/Có thể sử dụng)
|
28/28
|
Hỗ trợ NVMe
|
Khởi động, RAID0, RAID1, RAID10
|
Loại bộ nhớ hệ thống
|
DDR5
|
Kênh bộ nhớ
|
2
|
RAM
|
64GB
|
Loại bộ nhớ hệ thống
|
SO-UDIMM
|
Tốc độ bộ nhớ tối đa
|
2x1 - RDDR5-5200
2x2R - DDR5-5200
|
Hỗ trợ ECC
|
Không
|
Thông số đồ họa của AMD Ryzen 7 7745HX
Đồ họa tích hợp
|
Có
|
Mô hình đồ họa
|
AMD Radeon™ 610M
|
Số lượng lõi đồ họa
|
2
|
Tần suất đồ họa
|
2200 MHz
|
Phiên bản DirectX®
|
12
|
Phiên bản DisplayPort™
|
2.1
|
Phiên bản HDCP được hỗ trợ
|
2.3
|
Chế độ thay thế USB Type-C® DisplayPort™
|
Có
|
Hỗ trợ đa màn hình
|
Có
|
Hiển thị tối đa
|
4
|
Hiển thị không dây
|
Miracast
|
AMD SmartShift MAX
|
Có
|
Bộ nhớ truy cập thông minh AMD
|
Có
|
ID của AMD Ryzen 7 7745HX
Khay ID sản phẩm
|
100-000000721
|
Bảo mật, ảo hóa và khả năng quản lý của AMD Ryzen 7 7745HX
Bảo vệ chống vi-rút nâng cao của AMD (bit NX)
|
Có
|
Hiệu năng của Ryzen 7 7745HX Benchmark
Hiệu năng của R7 7745HX sẽ cao hơn một chút so với mẫu cũ hàng đầu Ryzen 9 6980HX (8 nhân Zen 3 với xung nhịp tối đa 4,9 GHz) nhờ kiến trúc cải tiến và xung nhịp cao hơn. Dòng chip Dragon Range Ryzen 7 7745HX Benchmark vẫn sử dụng thiết kế chiplet với hai cụm CCD (mỗi cụm có thể có 8 lõi, 7745HX chỉ sử dụng một CCD) trong 5nm và một IO-die (bao gồm bộ điều khiển bộ nhớ và iGPU Radeon 610M) trong 6nm. Điểm số benchmark của Ryzen 7 7745HX cũng cho thấy nó sử dụng Cinebench R23 có mức cải thiện đa nhân so với dòng cao hơn đời cũ là 34%.
Những điểm mạnh và điểm yếu của Ryzen 7 7745HX
Ưu điểm của AMD Ryzen 7 7745HX
- AMD Ryzen 7 7745HX có quy trình sản xuất hiện đại hơn – 5 so với 10 nanomet Core i7 13700HX.
- AMD R7 7745HX có kích thước bộ đệm L3 lớn hơn 2048 KB Core i7 13700HX.
- Tần số Turbo Boost của AMD Ryzen 7 7745HX cao hơn 2% (5,1 GHz so với 5 GHz) so với Core i7 13700HX.
- Ryzen 7 7745HX có 8 nhân và 16 luồng, trong khi Ryzen 7 7840HS có 4 nhân và 8 luồng. Vì vậy, Ryzen 7 7745HX có khả năng xử lý đa nhiệm tốt hơn và hiệu suất cao hơn trong các tác vụ đòi hỏi sự xử lý đa nhiệm như đồ họa và video.
Xem thêm: AMD Ryzen7 7840HS: Thông số, hiệu năng "Thực"
Nhược điểm của AMD Ryzen 7 7745HX
- AMD R7 7745HX hỗ trợ RAM 16GB, trong khi chip Core i7 13700HX - đối thủ sản xuất cùng thời kỳ đã hỗ trợ RAM lên đến 128GB DDR5-4800.
- Chip Ryzen 7 7745HX có kích thước bộ đệm L3 kém hơn 32768KB.
- AMD R7 7745HX có tần số Turbo Boost thấp hơn 6% so với AMD Ryzen 9 7945HX (5,1 GHz so với 5,4 GHz).
- AMD Ryzen 9 7945HX có thêm 8 lõi vật lý so với R7 7745HX.
- Ryzen 7 7745HX có số nhân và luồng, tần số xung nhịp thấp hơn Ryzen 9 7940HS nhưng R7 tiêu thụ năng lượng tối đa là 45W, trong khi con số đó ở R9 chỉ là 35W. Vì vậy, Ryzen 9 7940HS tiết kiệm năng lượng hơn và có thể kéo dài thời gian sử dụng pin của máy tính xách tay.
Xem thêm: AMD Ryzen 9 7940HS: Thông số, hiệu năng "Thực"
Các mẫu laptop sử dụng chip AMD Ryzen 7 7745HX hot nhất năm 2023
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
[Mới 100%] Lenovo Legion Pro 5 2023 (Ryzen 7 7745HX, RTX 4060 - 8GB, Ram 16GB, SSD 1TB, Màn 16’ 2K, 240Hz, 100% sRGB)
|
|
Trên đây là toàn bộ thông tin về con chip AMD Ryzen 7 7745HX mới nhất được chúng tôi tổng hợp được. Nếu bạn có câu hỏi nào thắc mắc xoay quanh sản phẩm chip R7 7745HX thì hãy liên hệ ngay với No1 Computer thông qua cách comment dưới bài viết nhé!
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm