Intel Core i7-8550U: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"
Nội dung bài viết
- Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-8550U
- Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7-8550U
- Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-8550U
- Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-8550U
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-8550U
- Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-8550U
- Thông số gói của Intel Core i7-8550U
- Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i7-8550U
- Hiệu năng của Intel Core i7-8550U Benchmark
- Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7-8550U
- Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-8650U hot nhất năm 2022
- Lời kết
i7-8550U từ lâu đã được nhiều người sử dụng, nhất là dân văn phòng và một số học sinh sinh viên học chuyên ngành đồ họa, thiết kế. Vậy, điều gì khiến một Intel Core i7-8550U được yêu mến nhiều đến thế? Hãy cùng No1 Computer tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây.
Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-8550U
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7-8550U
Model
|
Intel Core i7-8550U
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2017
|
Tiến trình chế tạo
|
14nm
|
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-8550U
Số lõi
|
4
|
Số luồng
|
8
|
Tần số turbo tối đa
|
4.00 GHz
|
Tần số của Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0‡
|
4.00 GHz
|
Tần số cơ sở của bộ xử lý
|
1.80 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
8 MB Intel® Smart Cache
|
Bus Speed
|
4 GT/s
|
TDP
|
15 W
|
Tần số TDP-up có thể cấu hình
|
2.00 GHz
|
TDP-up có thể cấu hình
|
25 W
|
Tần số TDP-down có thể cấu hình
|
800 MHz
|
TDP-down có thể cấu hình
|
10 W
|
Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-8550U
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)
|
32 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR4-2400, LPDDR3-2133
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
37.5 GB/s
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-8550U
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa HD Intel® 620
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
300 MHz
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1.15 GHz
|
Bộ nhớ tối đa video đồ họa
|
32 GB
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP/DP/HDMI/DVI
|
Hỗ Trợ 4K
|
Có, 60 Hz
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2304@24Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
4096 x 2304@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)
|
4096 x 2304@60H
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4.4
|
Hỗ trợ DirectX
|
12
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
|
Có
|
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
|
Có
|
Công nghệ video rõ nét Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
3
|
ID thiết bị
|
0 x 5917
|
Xem thêm: Intel Core i5-8250U: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-8550U
Phiên bản PCI Express
|
3.0
|
Cấu hình PCI Express
|
1x4, 2x2, 1x2+2x1 and 4x1
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
12
|
Thông số gói của Intel Core i7-8550U
Hỗ trợ socket
|
FC-BGA1356
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
T JUNCTION
|
100°C
|
Kích thước gói
|
42mm x 24mm
|
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i7-8550U
Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Công nghệ Intel® Turbo Boost
|
2.0
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel
|
Có
|
Intel® TSX-NI
|
Không
|
Intel® 64
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Trạng thái chạy không
|
Có
|
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
|
Có
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
|
Có
|
Công nghệ phản hồi thông minh Intel®
|
Có
|
Công nghệ Intel My Wifi
|
Có
|
Hiệu năng của Intel Core i7-8550U Benchmark
Dựa theo bảng thống kê ở trên cho thấy, chip i7-8550U Benchmark có mức hiệu năng ổn định khi thực hiện các tác vụ cơ bản. i7-8550U chỉ đạt 5,949 điểm so với 10 bộ vi xử lý phổ biến hiện nay. Kể cả khi i7-8550U đem so sánh với i7-8750H cũng có phần kém hơn về hiệu suất.
Bảng kiểm tra CPU cho kết quả trung bình của Intel Core i7-8550U như sau:
Toán số nguyên
|
21.128 MOps/giây
|
Toán dấu chấm động
|
12.838 MOps/giây
|
Tìm số nguyên tố
|
22 triệu số nguyên tố/giây
|
Sắp xếp chuỗi ngẫu nhiên
|
10 nghìn chuỗi/giây
|
Mã hóa dữ liệu
|
1.962 MB/giây
|
Nén dữ liệu
|
74,8 MB/giây
|
Vật lý
|
454 khung hình/giây
|
Hướng dẫn mở rộng
|
4,713 triệu ma trận/giây
|
Chủ đề duy nhất
|
2.061 MOps/giây
|
Tuy nhiên, nếu như bạn chỉ cần một con chip có mức giá rẻ, hiệu năng tương đối ổn định, đáp ứng tốt các nhu cầu về học tập, văn phòng thì con chip này sẽ là lựa chọn phù hợp.
Xem thêm: Intel Core i5-8350U: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7-8550U
Mặc dù Intel Core i7-8550U là bộ chip phổ biến. Tuy nhiên, trong thời điểm hiện tại có rất nhiều dòng chip khác có mức giá “hạt dẻ” hơn và hiệu năng tốt hơn. Dưới đây là những điểm mạnh và điểm yếu của loại chip này. Chúng sẽ giúp bạn có cái nhìn rõ hơn trước khi quyết định có nên mua laptop sở hữu chip i7-8550U hay không.
Ưu điểm của Intel Core i7-8550U
- Phiên bản i7-8550U lên đến 8.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hơn 2.00 MB ( i7 6700HQ chỉ đạt 6.00 MB).
- GPU Turbo của i7-8550U đạt 1.15, trong khi phiên bản cũ i7 6700HQ chỉ đạt 1.05 GHz.
Nhược điểm của Intel Core i7-8550U
- i7-8550U mặc dù có thể được sử dụng cho các tác vụ cơ bản của học sinh, sinh viên. Tuy nhiên, với bộ 4 lõi và 8 luồng của phiên bản Core i7-8550U có phần kém hơn so với i7-8750H có 6 lõi và 12 luồng. Trong khi giá của hai chip khá tương đương nhau.
- Về đồ họa nội bộ, i7-8550U chỉ đạt Graphics 620, trong khi phiên bản i7-8750H lại nhỉnh hơn một chút, đạt Graphics 630.
- Bộ nhớ tối đa của i7-8550U chỉ có 16 GB, trong khi phiên bản i7-8750H lên đến 65 GB.
- Mức quản lý nhiệt của i7-8550U đạt 15 W, kém hơn i7-8750H tận 30 W (45 W).
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-8650U hot nhất năm 2022
Phiên bản chip i7-8550U có giá tương đương với i7-8650U. Tuy nhiên, khả năng hoạt động, hiệu suất lại có phần kém hiệu quả hơn. Vì thế nhiều người lựa chọn i7-8650U là laptop được yêu thích và sử dụng nhiều hơn. Dưới đây là một số gợi ý về dòng laptop này cho bạn.
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell Latitude 7390 ( i7-8650U, RAM 16GB, SSD 256GB, 13.3″ FHD )
|
|
2
|
Dell Latitude 7390 2-in-1 ( i7-8650U, RAM 16GB, SSD 256GB, 13.3″ FHD xoay gập 360 )
|
|
3
|
Dell Latitude E7490 (i7-8650U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14” FHD IPS)
|
|
Lời kết
Trên đây là các thông tin về Intel Core i7-8550U từ No1 Computer. Hy vọng những thông tin về kỹ thuật, ưu nhược và hiệu suất của dòng chip máy tính này sẽ hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn một chiếc laptop yêu thích của mình.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm