Intel Core i7-8565U: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"
Nội dung bài viết
- Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-8565U
- Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7-8565U
- Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-8565U
- Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-8565U
- Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-8565U
- Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-8565U
- Thông số gói của Intel Core i7-8565U
- Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i7-8565U
- Hiệu năng của i7-8565U Benchmark
- Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7-8565U
- Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-8565U hot nhất năm 2022
- Lời kết
Intel Core i7-8565U là chip xử lý sản xuất năm 2018. Trải qua gần 5 năm, liệu rằng với bộ vi xử lý 4 lõi và 8 luồng này, i7-8565U có còn phù hợp với nhu cầu sử dụng ngày nay? Hãy theo dõi bài viết dưới đây từ No1 Computer để hiểu hơn về dòng chip này nhé!
Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-8565U
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7-8565U
Model
|
Intel Core i7-8565U
|
Phân loại
|
Mobile
|
Thời điểm ra mắt
|
2018
|
Tiến trình chế tạo
|
14nm
|
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-8565U
Số lõi
|
4
|
Số luồng
|
8
|
Tần số turbo tối đa
|
4.60 GHz
|
Tần số cơ sở của bộ xử lý
|
1.80 GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
8 MB Intel® Smart Cache
|
Bus Speed
|
4 GT/s
|
TDP
|
15 W
|
Tần số TDP-up có thể cấu hình
|
2.00 GHz
|
TDP-up có thể cấu hình
|
25 W
|
Tần số TDP-down có thể cấu hình
|
800 MHz
|
TDP-down có thể cấu hình
|
10 W
|
Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-8565U
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)
|
64 GB
|
Các loại bộ nhớ
|
DDR4-2400, LPDDR3-2133
|
Số kênh bộ nhớ tối đa
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
37.5 GB/s
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-8565U
Đồ họa bộ xử lý
|
Đồ họa Intel UHD cho Bộ xử lý Intel thế hệ thứ 8
|
Tần số cơ sở đồ họa
|
300 MHz
|
Tần số động tối đa đồ họa
|
1.15 GHz
|
Bộ nhớ tối đa video đồ họa
|
32 GB
|
Đầu ra đồ họa
|
eDP/DP/HDMI/DVI
|
Hỗ Trợ 4K
|
Có, 60 Hz
|
Độ phân giải tối đa (HDMI)
|
4096 x 2304@24Hz
|
Độ phân giải tối đa (DP)
|
4096 x 2304@60Hz
|
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)
|
4096 x 2304@60H
|
Hỗ trợ OpenGL
|
4.5
|
Hỗ trợ DirectX
|
12
|
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
|
Có
|
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
|
Có
|
Công nghệ video rõ nét Intel®
|
Có
|
Số màn hình được hỗ trợ
|
3
|
ID thiết bị
|
0 x 3EA0
|
Xem thêm: Intel Core i7-8550U: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-8565U
Phiên bản PCI Express
|
3.0
|
Cấu hình PCI Express
|
1x4, 2x2, 1x2+2x1 and 4x1
|
Số cổng PCI Express tối đa
|
16
|
Thông số gói của Intel Core i7-8565U
Hỗ trợ socket
|
FCBGA1528
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
T JUNCTION
|
100°C
|
Kích thước gói
|
42mm x 24mm
|
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i7-8565U
Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane
|
Có
|
Công Nghệ Intel® Speed Shift
|
Có
|
Intel Thermal Velocity Boost
|
Có
|
Công nghệ Intel® Turbo Boost
|
2.0
|
Công nghệ siêu phân luồng Intel
|
Có
|
Intel® TSX-NI
|
Không
|
Intel® 64
|
Có
|
Bộ hướng dẫn
|
64-bit
|
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
|
Trạng thái chạy không
|
Có
|
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
|
Có
|
Công nghệ theo dõi nhiệt
|
Có
|
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®
|
Có
|
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
|
Có
|
Công nghệ phản hồi thông minh Intel®
|
Có
|
Công nghệ Intel My Wifi
|
Có
|
Hiệu năng của i7-8565U Benchmark
Dựa trên bảng so sánh ở trên, có thể thấy hiệu năng của i7-8565U Benchmark ở mức thấy hơn so với các dòng vi xử lý hiện đại ngày nay. Với mức điểm 6.243, i7-8565U chỉ thích hợp với các tác vụ như chơi các tựa game phổ biến, lướt web. Người dùng vẫn có thể dùng i7-8565U để thao tác các phần mềm Photoshop, Premiere.
Bộ kiểm tra CPU cho kết quả trung bình của Intel Core i7-8565U như sau:
Toán số nguyên
|
22.409 MOps/giây
|
Toán dấu chấm động
|
13.694 MOps/giây
|
Tìm số nguyên tố
|
22 triệu số nguyên tố/giây
|
Sắp xếp chuỗi ngẫu nhiên
|
11 nghìn chuỗi/giây
|
Mã hóa dữ liệu
|
2.046 MB/giây
|
Nén dữ liệu
|
78,8 MB/giây
|
Vật lý
|
469 khung hình/giây
|
Hướng dẫn mở rộng
|
4,921 triệu ma trận/giây
|
Chủ đề duy nhất
|
2.207 MOps/giây
|
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7-8565U
Tương tự với các dòng Intel Core thế hệ cũ khác, Core i7-8565U có những ưu điểm chỉ thích hợp cho người cần thực hiện các tác vụ cơ bản. Nhưng chúng lại có khá nhiều khuyết điểm khi người dùng mong muốn một chip xử lý mạnh hơn để dùng cho các tác vụ phức tạp.
Ưu điểm của Intel Core i7-8565U
- Intel Core i7-8565U có bộ nhớ cache thông minh 8 MB, lớn hơn so với lõi i5-8250U phiên bản cũ (6 MB).
- Điểm ép xung của i7-8565U đạt 124 điểm, trong khi i5 8250U 102.
- Tốc độ của CPU của i7-8565U lớn hơn so với phiên bản i5 8250U cũ 2% (chip i7-8565U đạt 55%, trong khi i5-8250U chỉ 53%).
Nhược điểm của Intel Core i7-8565U
- Core i7-8565U có tần số hoạt động đạt 1.8 GHz, nhưng lại kém hơn phiên bản cùng năm i7-8650U 1.90 GHz nên chỉ thích hợp với các tác vụ cơ bản.
- Lõi Tubor của i7-8565U 4.60 GHz, cao hơn 0,5 điểm so với phiên bản i7 8650U (4.20 GHz).
Xem thêm: Intel Core i7 8650U: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-8565U hot nhất năm 2022
Mặc dù i7-8565U là phiên bản cũ, không còn khả năng cạnh tranh với các chip đời mới hiện nay. Tuy nhiên, với khả năng tác vụ trên các phần mềm như Photoshop, Premiere, Word, PP… Không bị giật, lag quá nhiều thì đây vẫn là lựa chọn tối ưu của nhiều người.
STT
|
Sản phẩm
|
Link chi tiết
|
1
|
Dell XPS 13 9370 (i7-8565U, Ram 8GB, SSD 256GB, 13.3' FHD)
|
|
Lời kết
Trên đây là các thông tin của mẫu chip Intel Core i7-8565U mới nhất từ No1 Computer. Hy vọng những thông tin trên có thể giúp cho bạn lựa chọn được một chiếc laptop phù hợp với nhu cầu của mình.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm