Intel Core i7-8565U: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"

31/01/2023

Intel Core i7-8565U là chip xử lý sản xuất năm 2018. Trải qua gần 5 năm, liệu rằng với bộ vi xử lý 4 lõi và 8 luồng này, i7-8565U có còn phù hợp với nhu cầu sử dụng ngày nay? Hãy theo dõi bài viết dưới đây từ No1 Computer để hiểu hơn về dòng chip này nhé!

Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-8565U 

Core i7-8565U

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7-8565U

Model

Intel Core i7-8565U

Phân loại

Mobile

Thời điểm ra mắt

2018

Tiến trình chế tạo

14nm

 

Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-8565U

Số lõi

4

Số luồng

8

Tần số turbo tối đa

4.60 GHz

Tần số cơ sở của bộ xử lý

1.80 GHz

Bộ nhớ đệm

8 MB Intel® Smart Cache

Bus Speed

4 GT/s

TDP

15 W

Tần số TDP-up có thể cấu hình

2.00 GHz

TDP-up có thể cấu hình

25 W

Tần số TDP-down có thể cấu hình

800 MHz

TDP-down có thể cấu hình

10 W

 

Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-8565U

Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)

64 GB

Các loại bộ nhớ

DDR4-2400, LPDDR3-2133

Số kênh bộ nhớ tối đa

2

Băng thông bộ nhớ tối đa

37.5 GB/s

Hỗ trợ bộ nhớ ECC

Không

 

Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-8565U

Đồ họa bộ xử lý

Đồ họa Intel UHD cho Bộ xử lý Intel thế hệ thứ 8

Tần số cơ sở đồ họa

300 MHz

Tần số động tối đa đồ họa

1.15 GHz

Bộ nhớ tối đa video đồ họa

32 GB

Đầu ra đồ họa

eDP/DP/HDMI/DVI

Hỗ Trợ 4K

Có, 60 Hz 

Độ phân giải tối đa (HDMI)

4096 x 2304@24Hz

Độ phân giải tối đa (DP)

4096 x 2304@60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)

4096 x 2304@60H

Hỗ trợ OpenGL

4.5

Hỗ trợ DirectX

12

Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel

Có

Công nghệ video HD rõ nét Intel®

Có

Công nghệ video rõ nét Intel®

Có

Số màn hình được hỗ trợ 

3

ID thiết bị 

0 x 3EA0

Xem thêm: Intel Core i7-8550U: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"

Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-8565U

Phiên bản PCI Express

3.0

Cấu hình PCI Express

1x4, 2x2, 1x2+2x1 and 4x1

Số cổng PCI Express tối đa

16

 

Thông số gói của Intel Core i7-8565U

Hỗ trợ socket

FCBGA1528

Cấu hình CPU tối đa

1

T JUNCTION

100°C

Kích thước gói

42mm x 24mm

 

Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i7-8565U

Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane

Có

Công Nghệ Intel® Speed Shift

Có

Intel Thermal Velocity Boost

Có

Công nghệ Intel® Turbo Boost

2.0

Công nghệ siêu phân luồng Intel

Có

Intel® TSX-NI

Không

Intel® 64

Có

Bộ hướng dẫn

64-bit

Phần mở rộng bộ hướng dẫn

Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2

Trạng thái chạy không

Có

Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao

Có

Công nghệ theo dõi nhiệt

Có

Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®

Có

Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®

Có

Công nghệ phản hồi thông minh Intel®

Có

Công nghệ Intel My Wifi

Có

 

Hiệu năng của i7-8565U Benchmark

i7-8565U Benchmark

Dựa trên bảng so sánh ở trên, có thể thấy hiệu năng của i7-8565U Benchmark ở mức thấy hơn so với các dòng vi xử lý hiện đại ngày nay. Với mức điểm 6.243, i7-8565U chỉ thích hợp với các tác vụ như chơi các tựa game phổ biến, lướt web. Người dùng vẫn có thể dùng i7-8565U để thao tác các phần mềm Photoshop, Premiere.

Bộ kiểm tra CPU cho kết quả trung bình của Intel Core i7-8565U như sau:

Toán số nguyên

22.409 MOps/giây

Toán dấu chấm động

13.694 MOps/giây

Tìm số nguyên tố

22 triệu số nguyên tố/giây

Sắp xếp chuỗi ngẫu nhiên

11 nghìn chuỗi/giây

Mã hóa dữ liệu

2.046 MB/giây

Nén dữ liệu

78,8 MB/giây

Vật lý

469 khung hình/giây

Hướng dẫn mở rộng

4,921 triệu ma trận/giây

Chủ đề duy nhất

2.207 MOps/giây

Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7-8565U

Tương tự với các dòng Intel Core thế hệ cũ khác, Core i7-8565U có những ưu điểm chỉ thích hợp cho người cần thực hiện các tác vụ cơ bản. Nhưng chúng lại có khá nhiều khuyết điểm khi người dùng mong muốn một chip xử lý mạnh hơn để dùng cho các tác vụ phức tạp.

Intel Core i7-8565U

Ưu điểm của Intel Core i7-8565U

  • Intel Core i7-8565U có bộ nhớ cache thông minh 8 MB, lớn hơn so với lõi i5-8250U phiên bản cũ (6 MB). 
  • Điểm ép xung của i7-8565U đạt 124 điểm, trong khi i5 8250U 102.
  • Tốc độ của CPU của i7-8565U lớn hơn so với phiên bản i5 8250U cũ 2% (chip i7-8565U đạt 55%, trong khi i5-8250U chỉ 53%).

Nhược điểm của Intel Core i7-8565U

  • Core i7-8565U có tần số hoạt động đạt 1.8 GHz, nhưng lại kém hơn phiên bản cùng năm i7-8650U 1.90 GHz nên chỉ thích hợp với các tác vụ cơ bản.
  • Lõi Tubor của i7-8565U 4.60 GHz, cao hơn 0,5 điểm so với phiên bản i7 8650U (4.20 GHz).

Xem thêm: Intel Core i7 8650U: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"

Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-8565U hot nhất năm 2022

Mặc dù i7-8565U là phiên bản cũ, không còn khả năng cạnh tranh với các chip đời mới hiện nay. Tuy nhiên, với khả năng tác vụ trên các phần mềm như Photoshop, Premiere, Word, PP… Không bị giật, lag quá nhiều thì đây vẫn là lựa chọn tối ưu của nhiều người.

i7-8565U laptop

STT

Sản phẩm

Link chi tiết

1

Dell XPS 13 9370 (i7-8565U, Ram 8GB, SSD 256GB, 13.3' FHD)

Dell XPS 13 9370 i7

Lời kết

Trên đây là các thông tin của mẫu chip Intel Core i7-8565U mới nhất từ No1 Computer. Hy vọng những thông tin trên có thể giúp cho bạn lựa chọn được một chiếc laptop phù hợp với nhu cầu của mình.

0 bình luận, đánh giá về Intel Core i7-8565U: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"

TVQuản trị viênQuản trị viên

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
Bình luận
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
Đóng
Hoặc nhập tên để tìm
0.21061 sec| 954.781 kb